Wat betekent sự đi ra ngoài in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord sự đi ra ngoài in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van sự đi ra ngoài in Vietnamees.
Het woord sự đi ra ngoài in Vietnamees betekent uitgeven, toevlucht, release, uitgaaf, uitgang. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord sự đi ra ngoài
uitgeven
|
toevlucht
|
release
|
uitgaaf
|
uitgang
|
Bekijk meer voorbeelden
Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty. Hij ging toelaten dat ik het bedrijf mee in het openbaar mocht vertegenwoordigen. |
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoài và đi tới chính những nơi xảy ra sự việc. Maar dit is ook leren, want we vragen hun om naar echte plaatsen te gaan. |
Buổi họp tối gia đình cũng thực sự thú vị vì đôi khi chúng tôi đi ra ngoài ăn kem. De gezinsavond is ook leuk, want soms gaan we ijs halen. |
" Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. " De ontdekking van intelligent leven buiten de Aarde zou de eenzaamheid en het solipsisme die onze soort sinds haar ontstaan heeft geteisterd, uitroeien. |
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. Ik citeer: "De ontdekking van intelligent leven buiten de Aarde zou de eenzaamheid en het solipsisme die onze soort sinds haar ontstaan heeft geteisterd, uitroeien. |
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó. Het was echt de melding van Dickon waardoor Mary besluit om uit te gaan, al was ze niet bewust van zijn. |
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. We geven ook blijk van goede manieren door tijdens het programma niet te praten, te sms’en, te eten of onnodig door de gangpaden te lopen. |
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết. Zij onttrokken zich inderdaad aan Gods heerschappij en zijn na verloop van tijd inderdaad achteruitgegaan en gestorven. |
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. Je zult leren de aandacht op het studiemateriaal te vestigen in plaats van af te dwalen van het onderwerp door andere dingen aan te voeren die best wel interessant zijn maar niet noodzakelijk voor begrip van het onderwerp. |
Làm thế nào kinh nghiệm này đã chuẩn bị cho Ê Sai đi ra ngoài ở giữa dân chúng và giảng dạy sự hối cải? Hoe zou deze ervaring Jesaja hebben voorbereid om uit te gaan onder de mensen en ze bekering te leren? |
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết. Als onze aarde daarentegen iets kleiner zou zijn, zou er levenonderhoudende zuurstof ontsnappen en zou haar oppervlaktewater verdampen. |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). Alma beschreef dit onderdeel van de verzoening van de Heiland: ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen’ (Alma 7:11; zie ook 2 Nephi 9:21). |
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. Ook kunnen zijn geheugen en de coördinatie van zijn spierbewegingen worden aangetast. |
(Ví dụ, bài viết của các anh chị em về An Ma 7:11 sẽ bắt đầu như thế này: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng ... và... và mọi sự.”) (Dan begint u Alma 7:11 bijvoorbeeld als volgt: ‘En Hij zal uitgaan en ... en ... en allerlei ... doorstaan.’) |
An Ma cũng tiên tri rằng “Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và... Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. Alma heeft ook geprofeteerd: ‘Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en (...) Hij [zal] de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich (...) nemen. |
Khi chúng tôi thực sự đi ra ngoài để làm lễ đặt viên đá góc nhà, thì không có sự hiện diện của những người ngoại đạo, trẻ em, giới truyền thông, hoặc những người nào khác. Op het moment dat wij de tempel verlieten voor de hoeksteenceremonie, waren er geen niet-leden, kinderen, media of anderen aanwezig. |
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn. Bovendien kan gezonde omgang een grote hulp zijn om de leegte tengevolge van eenzaamheid op te vullen. |
Các bạn có thể thấy, Trung Quốc dưới sự chiếm đóng của nước ngoài thật ra đã có thu nhập giảm sút và đi xuống cùng vị trí với Ấn Độ ở đây. Je ziet, toen China door buitenlanders overheerst werd, daalde hun inkomen en kwamen ze hier op het niveau van India. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen. |
“Và [Chúa Giê Su] sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. ‘En [Jezus] zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11). ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen’ (Alma 7:11). |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van sự đi ra ngoài in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.