Wat betekent số mười bốn in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord số mười bốn in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van số mười bốn in Vietnamees.
Het woord số mười bốn in Vietnamees betekent veertien, veertiende. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord số mười bốn
veertien(fourteen) |
veertiende
|
Bekijk meer voorbeelden
Bằng cách này chàng đã thoát được bốn trong số mười một trận phục kích. Zo had hij kunnen ontkomen aan vier van de elf aanslagen op zijn leven. |
114 (một trăm mười bốn) là một số tự nhiên ngay sau 113 và ngay trước 115. 114 is het natuurlijke getal volgend op 113 en voorafgaand aan 115. |
Mười bốn bức thư trong số những bức thư nầy làm thành một phần của Tân Ước ngày nay. Veertien van die brieven vormen een onderdeel van het huidige Nieuwe Testament. |
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, een vooraanstaande Canadees die luttele maanden later geroepen zou worden als assistent van het Quorum der Twaalf Apostelen, vervolgens als lid van het Quorum der Twaalf, en daarna als raadgever van vier presidenten van de kerk. |
Sau mười bốn tháng làm việc trong phòng thu, ban nhạc quyết định loại ra 5 bài hát trong số 17 bài như dự tính. Na veertien maanden werken aan het album, koos de band ervoor vijf van de oorspronkelijke zeventien tracks te schrappen. |
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. Deze conferentie is het 47 jaar geleden dat ik tot het Quorum der Twaalf Apostelen geroepen werd. |
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su! Dit blijkt uit het velddienstbericht van het afgelopen jaar — een hoogtepunt van ruim vier miljoen Koninkrijksverkondigers, met ruim tien miljoen bezoekers op de Gedachtenisviering van Jezus’ dood. |
Vặn mười bốn lần ở ô số 3. Schroef 14 op kwadraat 3. |
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. ‘Het heeft mij in die tijd, en sindsdien nog vaak, tot ernstig nadenken gestemd — hoe uitermate vreemd het was dat een onbekende jongen van amper veertien jaar, en bovendien een die noodgedwongen in een karig bestaan moest voorzien door zijn dagelijkse arbeid, als figuur belangrijk genoeg werd geacht om de aandacht te trekken van de voormannen van de belangrijkste sekten van die tijd, en wel op zo’n manier dat dit bij hen een geest van de bitterste vervolging en beschimping deed ontstaan. |
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất. 23 Het heeft mij in die tijd, en sindsdien nog vaak, tot ernstig nadenken gestemd — hoe uitermate vreemd het was dat een onbekende jongen van amper veertien jaar, en bovendien een die noodgedwongen in een karig bestaan moest voorzien door zijn dagelijkse arbeid, als figuur belangrijk genoeg werd geacht om de aandacht te trekken van de voormannen van de belangrijkste sekten van die tijd, en wel op zo’n manier dat dit bij hen een geest van de bitterste vervolging en beschimping deed ontstaan. |
Mười bốn người khác đang nắm giữ chức phẩm sứ đồ cộng thêm những người khác hiện diện trên bục chủ tọa này, những người ngồi trong giáo đoàn cùng vô số những người khác đang quy tụ trên khắp thế giới, đều yêu mến, tán trợ và sát cánh với chủ tịch trong công việc này. Veertien anderen die het apostelambt bekleden, plus anderen op het podium, de aanwezigen in de zaal, en velen meer die wereldwijd bijeen zijn gekomen, hebben u lief, steunen u, en staan schouder aan schouder met u in dit werk. |
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. Johannes, die er een van was, berichtte getrouw: „Ik hoorde het aantal van hen die verzegeld werden, honderd vierenveertig duizend.” |
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4). Aan het einde van de eerste eeuw G.T. hoorde de apostel Johannes vervolgens „het aantal van hen die verzegeld werden, honderd vierenveertig duizend, verzegeld uit elke stam van de zonen Israëls”. — Gen. 22:17; Openb. 7:4. |
Wilford Woodruff, Chủ Tịch thứ tư của Giáo Hội, thuật lại: “[Joseph Smith] dành ra mùa đông cuối cùng của đời mình, khoảng ba hoặc bốn tháng, để giảng dạy nhóm túc số Mười Hai. Wilford Woodruff, vierde president van de kerk, heeft verklaard: ‘[Joseph Smith] besteedde de laatste winter van zijn leven, zo’n drie of vier maanden, aan het onderricht van het Quorum der Twaalf. |
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3). De bijbel geeft te kennen dat het aantal mensen die worden opgewekt om met Christus in de hemel te regeren, beperkt is tot „de honderd vierenveertig duizend, die van de aarde zijn gekocht”. — Openbaring 14:1, 3. |
Cách đây bốn mươi sáu năm tôi đã được kêu gọi với tư cách là Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai và là lần đầu tiên tôi đến bục giảng này. Het is 46 jaar geleden dat ik als assistent van het Quorum der Twaalf Apostelen werd geroepen en dat ik voor het eerst op dit spreekgestoelte stond. |
Đức Giê-hô-va đã giáng một tai vạ trên những kẻ bất tuân, “có mười bốn ngàn bảy trăm người chết vì tai-vạ nầy, trừ ra những kẻ đã bị chết vì cớ Cô-rê”.—Dân-số Ký 16:41-49. Jehovah bewerkte een gesel om de ongehoorzamen met rampspoed te treffen, „en het aantal dergenen die ten gevolge van de gesel gestorven waren, bedroeg veertienduizend zevenhonderd, afgezien van degenen die wegens Korach gestorven waren”. — Numeri 16:41-49. |
John Taylor, trong khi phục vụ với tư cách là Chù Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai, đã tường trình lại: “Tôi nhớ rất rõ một lời nhân xét mà Joseph Smith đã đưa ra cho tôi cách đây hơn bốn mươi măm. John Taylor, die destijds president van het Quorum der Twaalf was, zei ooit: ‘Ik herinner me een opmerking die Joseph Smith wel veertig jaar geleden eens tegen mij maakte nog goed. |
Trong số báo tháng Mười năm 2010 của tạp chí Ensign và Liahona, Các Đền Thờ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, hình Đền Thờ Washington D.C. ở các trang bốn và năm cùng hình Đền Thờ Portland Oregon trên bìa sau của quyển sách nhỏ đền thờ do Robert A. In de Ensign en Liahona, Tempels van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen van oktober 2010 zijn de foto’s van de Washington D.C.-tempel op pagina vier en vijf en de Portlandtempel (Oregon) op de buitenzijde van de achteromslag van het boekje door Robert A. |
Có một nhóm 10 quốc gia, một số gọi cho họ là những con sư tử, những người mà trong thập kỷ qua đã có sự kết hợp giữa 100 phần trăm nợ bị hủy bỏ, viện trợ tăng ba lần, FDI tăng mười lần-- đó là số đầu tư trực tiếp từ nước ngoài-- mà đã mở khoá cho nguồn lực trong nước tăng bốn lần--đó là số tiền địa phương-- số tiền mà, khi chi tiêu một cách khôn ngoan -- là quản trị tốt-- cắt giảm tỷ lệ tử vong trẻ em còn một phần ba, tăng gấp đôi tỷ lệ hoàn thành giáo dục, và cũng giảm đi một nửa sự đói nghèo cùng cực , và với mức này, 10 nước này cũng tiến tới con số 0. Er is een groep van 10 landen -- sommigen noemen hen de 'leeuwen' -- die in het laatste decennium een combinatie zagen van 100% kwijtschelding van schuld, verdrievoudiging van hulp, vertienvoudiging van directe buitenlandse investeringen -- verdrievoudiging van hulp, vertienvoudiging van directe buitenlandse investeringen -- die een verviervoudiging van eigen middelen -lokaal geld- meebrachten die, mits verstandig uitgegeven -goed bestuur- kindersterfte met een derde lieten afnemen, het aantal voltooide opleidingen verdubbelden ... en ook zij halveerden extreme armoede. Op dit tempo komen deze 10 ook op nul. |
5 Con số tạo thành hội đồng mà đã biểu quyết trong danh nghĩa của giáo hội và cho giáo hội trong việc chỉ định các ủy viên hội đồng có tên trên đây, là bốn mươi ba người chia ra như sau: chín thầy tư tế thượng phẩm, mười bảy anh cả, bốn thầy tư tế và mười ba tín hữu. 5 Het aantal personen dat de raad vormde, die in de naam van en voor de kerk stemde om de bovengenoemde raadsleden aan te wijzen, was drieënveertig, en wel: negen hogepriesters, zeventien ouderlingen, vier priesters en dertien leden. |
Bốn mươi năm sau, vào tháng Mười Một năm 1985, Chủ Tịch Benson, lúc bấy giờ mới được sắc phong với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chỉ định tôi với tư cách là một thành viên ít thâm niên hơn trong Nhóm Túc Số Mười Hai để bắt đầu truyền bá phúc âm ở các nước Đông Âu lúc ấy đang nằm dưới sự cai trị của cộng sản. Veertig jaar later, in november 1985, was president Benson net tot president van de kerk geordend. Hij gaf me toen als junior lid van de Twaalf de opdracht om landen uit het communistische Oost-Europa voor de kerk te ontsluiten. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van số mười bốn in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.