Wat betekent Science in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord Science in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van Science in Vietnamees.
Het woord Science in Vietnamees betekent Science. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord Science
Science
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times (Thời báo khoa học) kiểm chứng điều này. Ik wilde dat de Science Times dit zou documenteren. |
Bekijk meer voorbeelden
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. ▪ Volgens onderzoeken geldt voor tieners die getuige zijn van geweld met vuurwapens, een bij benadering twee keer zo grote kans dat ze binnen de daaropvolgende twee jaar zelf geweld plegen. — HET TIJDSCHRIFT SCIENCE, VS. |
Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”. Science News van 5 december 1992 berichtte: „Ernstige, dikwijls tot totale inactiviteit leidende depressiviteit is in elke achtereenvolgende generatie die sedert 1915 geboren is, danig toegenomen.” |
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. Het Franse wetenschappelijke maandblad Science et Vie (Wetenschap en leven) zei het volgende over het onderwerp bevolkingsgroei en het oprukken van woestijnen: „Tegen het jaar 2000 zal de wereldbevolking van vier tot zes miljard zijn toegenomen, terwijl de landbouwgrond in dezelfde periode mogelijk met 30 procent zal zijn afgenomen, door roofbouw . . . en urbanisatie. |
Dr. Lewis đã xuất bản các bài khảo luận trong tạp chí Science (Khoa học) cùng các báo khác và làm một cuộc tường trình trước Ủy ban nguyên tử năng của Quốc hội Hoa Kỳ năm 1957. Hij publiceerde artikelen hierover in Science en andere tijdschriften en maakte een presentatie voor een Congress-comité over atoomenergie in 1957. |
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến... Zoals het blad Science uitlegde, „zijn noch de risico’s noch de voordelen van GGO’s [genetisch gemanipuleerde organismen] zeker of universeel. . . . |
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. „De geschiedenis toont aan dat er dikwijls levensbedreigende virusuitbarstingen volgden wanneer mensen zich in onverkend gebied begaven of wanneer de levensomstandigheden in stedelijke gebieden zodanig verslechterden dat er nieuwe virusinvasies door werden aangetrokken”, zegt Science News. |
Robert Coggeshall và Cliff Spencer đã viết hệ thống con ban đầu vào khoảng năm 1980 tại Department of Computer Science ở SUNY/Buffalo. Het programma werd oorspronkelijk geschreven door Bob Coggeshall en Cliff Spencer "rond 1980" op de "Department of Computer Science" op SUNY/Buffalo. |
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999. Ze hebben er ongeveer twee jaar over gedaan om dat onafhankelijke onderzoek te doen en hebben hun resultaten in 1999 gepubliceerd in Science Magazine. |
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên. Het is de Slechte Wetenschaps wedstrijd! |
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair. de Slechte Uitvindings markt is over twee dagen. |
Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998). De populariteit van dit programma-onderdeel leidde ertoe dat Nye zelf een educatief televisieprogramma ging presenteren, Bill Nye the Science Guy, van 1993 tot 1998. |
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này. Ik wilde dat de Science Times dit zou documenteren. |
Sao họ gọi nó là Science Hill? Waarom Science Hill? |
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế: Na erkend te hebben dat er bij vroegere epidemieën in de loop van tientallen jaren grote aantallen mensen zijn omgekomen, toonde het tijdschrift Science Digest aan hoeveel verwoestender de Spaanse griep van 1918 was: |
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. In Science News staat: „Het lijkt alsof zulke bijzondere en precies gedefinieerde omstandigheden nooit toevallig kunnen zijn ontstaan.” |
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”. Het handboek Water Science and Engineering (2003) zegt: „Momenteel weten we nog niet precies hoe regendruppels ontstaan.” |
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”. „Wetenschappers zouden deze eigenschap graag benutten in voorwerpen variërend van kogelvrije vesten tot kabels voor hangbruggen”, schrijft Aimee Cunningham in het tijdschrift Science News. |
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm. Vorige herfst, toen we de resultaten van ons werk in "Science" publiceerden, werden we allemaal te zelfverzekerd en dachten we dat wij zonder twijfel de enigen waren die enkele weken verwijderd waren van het kunnen opstarten van een chromosoom uit gist. |
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science). Hoe sneller de wetenschap vooruitgaat, des te groter is de mogelijkheid dat hedendaagse wetenschappers het mikpunt van grapjes zullen worden, zoals ’Tien jaar geleden geloofden wetenschappers nog serieus dit en dat’.” — Gods in the Age of Science. |
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”. ‘Die verontreinigende stoffen vergiftigen zeedieren en -planten, maar ook de mensen die besmette dieren en planten eten’, zegt de Encyclopedia of Marine Science. |
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”. The New Book of Popular Science merkte op: „Soms weet men nauwelijks of men een substantie nu proeft of ruikt.” |
Đây là thông điệp của tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter: This is a present from a small, distant world, a token of our sounds, our science, our images, our music, our thoughts and our feelings. Dit is een geschenk van een kleine, afgelegen wereld, een teken van onze geluiden, onze wetenschap, ons beeld, onze muziek, onze gedachten en onze gevoelens. |
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người. „In 1918 bijvoorbeeld verspreidde een bijzonder virulente gemuteerde stam van het menselijke influenzavirus zich over de gehele aarde en eiste naar schatting twintig miljoen mensenlevens”, zo zegt Science News. |
Nhưng mà, có một giải pháp rất thú vị đến từ lĩnh vực được biết đến như là một môn khoa học của sự phức hợp ( science of complexity ). Maar er is een intrigerende oplossing die voortkomt uit de wetenschap van de complexiteit. |
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”. Geen wonder dat het blad Science van 22 augustus 1997 verklaart dat „tuberculose nog steeds een ernstige bedreiging voor de volksgezondheid vormt”. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van Science in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.