Wat betekent rào in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord rào in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van rào in Vietnamees.
Het woord rào in Vietnamees betekent hek. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord rào
heknoun Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào. Twee kinderen zitten op een hek. |
Bekijk meer voorbeelden
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Jehovah’s principes zijn te vergelijken met dat hek en de Duivel is als die leeuw. |
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Maar misschien realiseer je je niet hoe drastisch de relatie tussen Mike en Heather door seks zal veranderen — en dat die er niet beter op zal worden. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. En dat deze discussie geografische grenzen om mij heen tekende. |
Lúc này cỏ đang khô vàng và hàng tá châu chấu nhỏ nhảy rào rào từ những bàn chân khua động sột soạt của Laura. Het gras was nu drooggeel en tientallen kleine sprinkhanen sprongen ritselend voor Laura's bewegende voeten weg. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. Daarom heeft Hij voor ons de koers terug naar Hem uitgestippeld, en heeft Hij barrières opgeworpen om ons onderweg te beschermen. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Een goed onderhouden wijngaard op een helling had een beschermende muur, zorgvuldig aangelegde terrassen en een uitkijkhut. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Ongeveer vijf maanden later was Roger thuis aan het werk toen hij twee zendelingen voor zijn huis met iemand hoorde praten. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. Ja, Gods heilige geest vormde als het ware een beschermende barrière, zodat vanaf de conceptie geen enkele onvolmaaktheid of schadelijke kracht het zich ontwikkelende embryo nadelig kon beïnvloeden. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Het is de eerste stap naar het afbreken van blokkades die zoveel boosheid, haat, verdeeldheid en geweld in de wereld teweegbrengen. |
Hàng rào (Soreg) Afscheiding (Soreg) |
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. Het was natuurlijk helemaal niet nodig om aan te geven dat je liberaal was op het aanmeldingsformulier, maar hieraan zie je de grote onzekerheid die heerst in die omgeving: dat je je moet voordoen als iemand anders om over dat soort sociale drempels te komen. |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Omdat deze verschillende talen, zoals we net hebben gezien, een hindernis vormen voor de overdracht van goederen, ideeën, technologieën en wijsheid. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Weet je nog hoe we lachten en huilden toen we de schutting neerzetten? |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. We kunnen op de kleinere golven in de baai surfen, maar de barrière maakt het onmogelijk om dat op die grote golven te doen. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Het leek wel of hij wat geïrriteerd raakte door de steeds luidere klachten over de barrière. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Deze hekken grenzen aan privé-terreinen. |
Một con ngựa của gia đình Cooley bị cứa đứt một vết nhỏ trên chân do vướng phải hàng rào kẽm gai. Een van de paarden van de Cooleys schramde zijn been aan een omheining van prikkeldraad. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Surfers die ongelukkig zijn vanwege een barrière in de monding van een Australische baai, ontdekken dat de barrière hen beschermt tegen haaien. |
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. Nee, maar de hagen zijn groot. |
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. Miljoenen hectaren land met een kniediepe laag wapentuig blijven afgerasterd en omringd met waarschuwingsborden waarop staat: ’Niets aanraken. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Als bijen goede voeding krijgen, werkt hun natuurlijke afweer beter, hun gezondheidszorg waarop ze al miljoenen jaren vertrouwen. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Het schijnt dat deze door mensen gemaakte barrière indirect van invloed is op plaatselijke weerpatronen. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Het fatalisme werpt aldus een barrière op tussen God en de mens. |
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. 51 En ’s nachts kwam de vijand en doorbrak de aomheining; en de dienstknechten van de edelman sprongen overeind en waren verschrikt en vluchtten; en de vijand vernietigde hun werken en vernielde de olijfbomen. |
Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả? Hoe beklimt ze het hek zonder gezien te worden? |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van rào in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.