Wat betekent quốc in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord quốc in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van quốc in Vietnamees.

Het woord quốc in Vietnamees betekent land. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord quốc

land

nounneuter

Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.
Brazilië is het grootste land van Zuid-Amerika.

Bekijk meer voorbeelden

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit --
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Als uw land hier wordt vermeld, raden we u aan deze instructies voor SEPA-betalingen te raadplegen.
Năm 1947-49, Lhasa gửi một "phái đoàn thương mại" dẫn đầu bởi Tsepon (Bộ trưởng Tài chính) W.D. Shakabpa sang Ấn Độ, Hong Kong, Nanjing (khi đó là thủ đô Trung Quốc), Hoa Kỳ, và Anh.
Tussen 1947 en 1949 zond de regering van Tibet een handelsmissie onder leiding van minister Wangchug Deden Shakabpa naar India, Hongkong, Nanking (toen de hoofdstad van China), de Verenigde Staten en het Verenigd Koninkrijk.
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Toen China een reeks cyberaanvallen lanceerde, wat deed de Amerikaanse regering toen?
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
Hoe verschilt dit beleid per land?
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
Een nederige pion dat de de koninkrijken omlaag kan brengen.
Khiến các vương quốc run rẩy,+
die koninkrijken deed beven,+
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Zijn we als individu en als volk vrij van twist en strijd en één ‘volgens de eenheid die de wet van het celestiale koninkrijk vereist’?
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
U voegt veel aan de kracht van de kerk toe als u uw getuigenis, talenten, vaardigheden en energie gebruikt om in uw wijk of gemeente het koninkrijk op te bouwen.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
In Nederland diende tijdens de Tweede Wereldoorlog het huis van de familie van Casper ten Boom als schuilplaats voor onderduikers.
Ba phiên bản chính của Trung Quốc là H-5 ném bom, HJ-5 huấn luyện, và H-5R (HZ-5) trinh sát tầm xa (so sánh với phiên bản trinh sát Shenyang J-6), và sau này là phiên bản HD-5 ECM/ESM.
De drie belangrijkste Chinese versies zijn de H-5-bommenwerper, gevolgd door de HJ-5-trainer en de H-5R (HZ-5)-langeafstandsverkenner (in verhouding tot de verkennerversie van de Shenyang J-6) en later nog de HD-5 voor elektronische oorlogvoering en informatieverzameling.
Nghị quyết tuyên bố "rằng những đại diện của Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là những đại diện hợp pháp duy nhất của Trung Quốc tại Liên Hiệp Quốc."
De Volksrepubliek wordt sindsdien als "enige wettige vertegenwoordiger van China binnen de Verenigde Naties" gezien.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
3 Vanaf de tijd dat Israël uit Egypte trok tot de dood van Davids zoon Salomo — een periode van iets meer dan 500 jaar — waren de twaalf stammen van Israël in één natie verenigd.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Dus, voor mij als professor volksgezondheid, is het niet vreemd dat al deze landen nu zo snel groeien.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.”
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen.
Hôn thê của Roosevelt Eleanor Roosevelt sau cái chết của chồng vào năm 1945 vẫn giữ vai trò đấu tranh tích cực để cho Tứ tự do được ghi vào Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền của Liên Hiệp Quốc.
Roosevelts echtgenote Eleanor Roosevelt bleef na de dood van haar man in 1945 een actief voorvechter van de opname van de vier vrijheden in de Universele verklaring van de rechten van de mens van de Verenigde Naties.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Een paar jaar later, toen ik als ZHV-presidente in Argentinië werkzaam was, zag ik hetzelfde gebeuren toen in het land de hyperinflatie toesloeg en de instortende economie veel getrouwe leden trof.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Voor een soepel aankooptraject moet u voldoen aan de prijs- en belastingvereisten voor het land waar de valuta in uw productgegevens de nationale munteenheid is.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Palmyra, de hoofdstad van Zenobia’s koninkrijk, is thans niets meer dan een dorp.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Een foto van de vier weesmeisjes stond op de voorpagina van een Zuid-Afrikaanse krant die verslag deed van het dertiende internationale aids-congres, dat in juli 2000 in Durban (Zuid-Afrika) gehouden werd.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
* Om de hoogste graad van het celestiale koninkrijk te verwerven, moet een mens tot het nieuw en eeuwigdurend huwelijksverbond toetreden, LV 131:1–4.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Met het oog op de omvang en de mondiale reikwijdte van terrorisme sloegen landen over de hele wereld snel de handen ineen om het te bestrijden.
Bộ phim cũng đã khắc họa khoảng thời gian anh tới Hà Lan và bắt đầu học nhảy tại Liên đoàn Ballet Quốc gia Hà Lan.
De documentaire handelt over zijn leven in Nederland en zijn dansen voor het Nationale Ballet.
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6)
Israël wordt koninkrijk van priesters (5, 6)

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van quốc in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.