Wat betekent phần lan in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord phần lan in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van phần lan in Vietnamees.
Het woord phần lan in Vietnamees betekent finland, Finland, Republiek Finland. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord phần lan
finland
Bà ta là thủ tướng chính phủ của Phần Lan Zij is de minister-president van Finland. |
Finlandproper Bà ta là thủ tướng chính phủ của Phần Lan Zij is de minister-president van Finland. |
Republiek Finlandadjective |
Bekijk meer voorbeelden
Có một đô thị khác có tên Koski (Koski Hl, Hämeen lääni; now Hämeenkoski ở Nam Phần Lan). Toen was er ook een gemeente met de naam "Koski Hl", het huidige Hämeenkoski. |
Sự Cải Đạo và Sự Hy Sinh ở Phần Lan Bekering en offers in Finland |
Hai là, không có kiểm tra mang tính chất tiêu chuẩn hóa tại Phần Lan. Ten tweede zijn er in Finland geen gestandaardiseerde testen. |
Người Phần Lan thường ăn gì? Wat eten Finnen doorgaans zoal? |
Cũng có hàng ngàn hồ, nhất là ở miền trung và miền đông Phần Lan. Er zijn ook duizenden meren, vooral in het midden en oosten van het land. |
1944 - Phần Lan và Liên Xô ký đình chiến, kết thúc Chiến tranh Tiếp diễn. 1940 - De Sovjet-Unie en Finland besluiten tot een staakt-het-vuren en beëindigen daarmee de Winteroorlog. |
Anh Harteva, sinh năm 1882, là một trong những Học viên Kinh Thánh đầu tiên ở Phần Lan. Broeder Harteva, die werd geboren in 1882, was een van de eerste Bijbelonderzoekers in Finland. |
Granit nói rằng 50% giải Nobel của mình thuộc Phần Lan và 50% kia thuộc Thụy Điển. Bij het winnen van de Nobelprijs verklaarde hij ook dat de prijs voor 50% toebehoorde aan Zweden, en voor 50% aan Finland. |
Tôi chào đời vào tháng 10 năm 1918 tại Hyvinkää, Phần Lan. IK BEN in oktober 1918 geboren in Hyvinkää (Finland). |
Phần Lan là quốc gia Bắc Âu duy nhất tham gia Eurozone. Alleen Finland is lid van de Eurozone. |
Người Phần Lan tin rằng Ông già Noel sống ở đó. In Denemarken wordt geloofd dat de Kerstman hier zou wonen. |
Tôi nghĩ rằng Phần Lan có khoảng 5 triệu dân. Ik geloof dat Finland ongeveer 5 miljoen inwoners heeft. |
Thêm vài người bạn ở Phần Lan nữa. En wat nieuwe vrienden uit Finland. |
Chúng sẽ rất nổi tiếng ở Phần Lan, chỉ ngay trước khi em lạnh cóng tới chết. Dat zal aanslaan in Finland voordat je doodvriest. |
Ý tôi không phải thế hệ thứ 7 những người Phần Lan nhập cư. En ik bedoel geen zevende- generatie Finse immigranten. |
Ngày 6 tháng 12 năm 1917, ngay sau cuộc Cách mạng Tháng Mười ở Nga, Phần Lan tuyên bố độc lập. Op 6 december 1917, kort na de Oktoberrevolutie in Rusland, verklaarde Finland zich onafhankelijk. |
Chiến trường nằm tại Karelia, một vùng ở biên giới giữa Phần Lan và Liên bang Xô Viết. Het front was in Karelië, een regio op de grens van Finland en de Sovjet-Unie. |
1995 - Phần Lan, Áo và Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu. 1995 – Oostenrijk, Finland en Zweden treden toe tot de Europese Unie. |
Điều xảy ra ở Phần Lan là: họ không bị ám ảnh bởi những kỷ luật. In Finland werkt het zo: ze zijn niet gefixeerd op die disciplines. |
Làm một người thành niên trẻ trung tín ở Phần Lan thì như thế nào? Hoe is het om een trouwe jongvolwassene in Finland te zijn? |
Melander và tôi từng làm ăn chung tại Phần Lan vào 20 năm trước. Melander en ik hebben samengewerkt in Portland, twintig jaar geleden. |
Cô đã thành công khi đại diện cho Phần Lan trong sự kiện thể thao ở châu Âu. Ze vertegenwoordigde Finland met succes op Europese atletiekwedstrijden. |
" Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan? " " Hoe pakken jullie de uitvalcrisis aan in Finland? " |
Tháng 11 năm 1939, khi Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan bùng nổ, phòng tuyến vẫn chưa được hoàn thiện. In november 1939, toen de winter begon was de lijn nog niet compleet. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van phần lan in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.