Wat betekent người bị bắt nạt in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord người bị bắt nạt in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van người bị bắt nạt in Vietnamees.
Het woord người bị bắt nạt in Vietnamees betekent zondebok, pispaal. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord người bị bắt nạt
zondebok
|
pispaal
|
Bekijk meer voorbeelden
Người bị bắt nạt thường yếu sức hơn kẻ bắt nạt, nên mọi nỗ lực chống trả đều vô ích. Pestkoppen zijn vaak sterker dan hun slachtoffers, waardoor terugvechten weinig zin heeft. |
(55) Những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn làm bạn với một thiếu nữ bị bắt nạt. (55) Aäronisch-priesterschapsdragers sluiten vriendschap met een jongevrouw die gepest wordt. |
Nếu có người bắt nạt chúng ta chúng ta sẽ cho hắn biết thế nào là bị ăn hiếp Als iemand ons tiranniseert, laten we hem zelf voelen hoe dat is. |
Khi còn là một thiếu niên sống ở châu Âu vào thập niên 1960, tôi đã cảm thấy rằng mình đã bị chỉ trích và bắt nạt vì tôi là người Mỹ và vì tôi là tín hữu của Giáo Hội. Toen ik als tiener in de jaren zestig in Europa woonde, merkte ik dat ik vaak werd gepest omdat ik Amerikaan was en omdat ik lid van de kerk was. |
Bất cứ việc sử dụng Internet nhằm mục đích bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách. Elke manier waarop het internet gebruikt wordt om te pesten, een reputatie te beschadigen of iemand in een kwaad daglicht te stellen, is verwerpelijk. |
Bất cứ việc sử dụng Internet nào nhằm mục đích bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách. Elke manier waarop het internet gebruikt wordt om te pesten, een reputatie te beschadigen of iemand in een kwaad daglicht te stellen, is verwerpelijk. |
Sau đó, thảo luận những câu hỏi sau: Tại sao một người có thể bị bắt nạt? Bespreek daarna de vragen: Waarom zou iemand gepest kunnen worden? |
và Shuuya Watanabe là người duy nhất bị bắt nạt. En degene die wordt gepest is Shuuya Watanabe. |
Mặc dù thường bị một tù nhân trước kia là công an bắt nạt, tôi vẫn hòa đồng với mọi người khác—lính canh, tù nhân, ngay cả với người quản lý xưởng máy của nhà tù nữa. Hoewel ik vaak werd gepest door een gevangene die lid van de geheime politie was geweest, kon ik verder met iedereen goed opschieten: met bewakers, andere gevangenen en zelfs de directeur van de gevangenisfabriek. |
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu Voorbeelden van ongepaste of aanstootgevende content: het kwetsen of intimideren van een persoon of groep; rassendiscriminatie; parafernalia van haatdragende groepen; expliciete beelden van misdaden of ongelukken; dierenmishandeling; moord; zelfverwonding; afpersing of chantage; de verkoop of verhandeling van beschermde diersoorten; advertenties met godslasterlijk taalgebruik |
Nếu tiếp tục bị bắt nạt, hãy báo cho người có thể giúp bạn. Als het pesten niet ophoudt, meld het dan. |
Vì thấp người nên chẳng bao lâu em bị các học sinh khác lớn tuổi hơn bắt nạt và trêu chọc. Omdat hij nogal klein was, werd hij al gauw het slachtoffer van vernederende en gevaarlijke ontgroeningsrituelen door oudere leerlingen. |
Quá nửa đêm, hộp thư của tôi chuyển thành bến đậu của những trái tim tan vỡ -- một người mẹ đơn thân ở Sacramento, một cô gái đang bị bắt nạt ở làng quê Kansas, tất cả hỏi tôi, một cô gái 22 tuổi người thậm chí khó biết gọi loại cà phê gì cho mình, viết cho họ một bức thư tình và cho họ một lí do để đợi thư từ bưu điện. Een alleenstaande moeder uit Sacramento, een gepest meisje uit Kansas, allen vroegen ze mij, een meisje van 22 dat amper haar eigen koffie kon bestellen, om een liefdesbrief te schrijven en hen een reden te geven om te wachten bij de brievenbus. |
Tôi có thể hoàn thiện cú sốc của "Trò chơi than khóc" với sự kinh ngạc của một đứa trẻ bị gọi là nạn nhân của AIDS bởi một kẻ bắt nạt, người không hề biết rằng chính cha hắn đã truyền cho mẹ của tôi và đó là một câu nói hai nghĩa. Ik kan de schok van "The Crying Game" bijhouden, als een kind dat AIDS-slachtoffer genoemd wordt door een pestkop die niet weet dat het zijn vader was die het aan mijn moeder gaf en dat is dubbelzinnig. |
Năm 13 tuổi, chỉ với một chút tiếng Anh và bị bắt nạt ở trường học, anh ấy đã trốn vào thế giới của những chiếc máy tính nơi anh cho thấy tài công nghệ của mình, nhưng rồi anh ấy sớm bị cám dỗ bởi một số người trên mạng. Op zijn 13de, slechts een beetje Engels sprekend en gepest op school, ontsnapte hij in een wereld van computers waar hij technisch zeer vaardig bleek. Hij werd echter al snel verleid door mensen op het internet. |
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: Bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng. Voorbeelden van ongepaste of aanstootgevende content: het kwetsen of intimideren van een persoon of groep, rassendiscriminatie, parafernalia van haatgroepen, expliciete beelden van een plaats delict of ongeluk, dierenmishandeling, moord, zelfverwonding, afpersing of chantage, de verkoop of verhandeling van beschermde diersoorten. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van người bị bắt nạt in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.