Wat betekent ngã năm in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord ngã năm in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van ngã năm in Vietnamees.
Het woord ngã năm in Vietnamees betekent zespuntige ster, sterretje, sterrenbeoordeling, zon, ster. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord ngã năm
zespuntige ster
|
sterretje
|
sterrenbeoordeling
|
zon
|
ster
|
Bekijk meer voorbeelden
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. Eind 1957 werd ik ziek en kon ik mijn zendingstoewijzing niet langer voortzetten. |
Năm 1562 Carlos ngã cầu thang, gây ra chấn thương đầu nghiêm trọng. In 1566 stortte deze spits naar beneden en veroorzaakte grote schade in het koor. |
Tom sống bên ông chưa được một năm thì ông ngã bệnh. Toen Catherine bijna een jaar oud was werd ze ziek. |
Mùa xuân năm 1872, Andersen bị ngã té từ trên giường nằm và bị thương nặng, không thể hồi phục. In het voorjaar van 1872 viel Andersen uit zijn bed en raakte hij ernstig gewond. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Zeven gewelddadige jaren van dictatuur brachten we in ballingschap door. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 en zie, het volk verzamelde zich bij de plek van de rechterstoel — en zie, tot hun verbazing zagen zij die vijf mannen die ter aarde waren gevallen. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Helaas werd mijn lieve Helen in 1928 ziek. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. Tweehonderd jaar hebben we gevochten voor andermans land. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? Welke struikelblokken gaan we bespreken? |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. Maar na bijna 25 jaar van epische gevechten werd Stephanie ziek en liet Brooke binnen. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. Volgens een rapport van de Europese afdeling van de Wereldgezondheidsorganisatie komt elk jaar zo’n 30 procent van de 65-plussers te vallen. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. Hij zit midden op een straat in Saigon in 1963... in het oranje gewaad van zijn boeddhistisch broederschap... en heeft zichzelf overgoten met benzine. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. In 1987 hoorde ik een verhaal over een jongen die door het ijs was gezakt en daaronder gevangen zat. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Maar in slechts enkele jaren wordt het diertje oud en loopt meer kans een ongeluk te krijgen of ziek te worden. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 En de volgende dag vochten zij wederom; en toen het nacht werd, waren zij allen gevallen door het zwaard op tweeënvijftig van het volk van Coriantumr na, en negenenzestig van het volk van Shiz. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell in 1982: ‘Veel van het schiften zal plaatsvinden door fouten in anderszins rechtschapen gedrag waarvan men zich niet bekeert. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Laten we eens vijf mogelijke struikelblokken bekijken: onze eigen zwakheden, vleselijke verlangens, onrecht in de gemeente, onderdrukking of vervolging, en onvolmaaktheden van anderen. |
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN. Op de nog jeugdige leeftijd van 32 jaar werd Alexander na een feestmaal ziek en stierf kort daarna, op 13 juni 323 v.G.T. |
Về phía bắc của thành phố là tượng đài Kirk-lar, hay 40 vị anh hùng, những người đã ngã xuống trong công cuộc phòng thủ Dagestan chống lại người Ả Rập năm 728. Ten noorden van de stad bevindt zich het monument Kirk-lar ("40 helden"), vernoemd naar de zogenoemde 40 helden die vielen bij het verdedigen van Dagestan tegen de Arabieren in 728. |
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem. OP DE avond van 14 Nisan 33 G.T. lagen Jezus Christus en zijn elf getrouwe apostelen aan tafel aan in een bovenkamer in Jeruzalem. |
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời. In het begin van het jaar had... hij nog last van opvliegers maar ik denk echt... dat hij aan het beteren is. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. Toen ik op 17 oktober 1989 van mijn werk naar huis reed, naderde ik een verkeerslicht op de kruising van Market Street en Beale Street, in San Francisco (Californië). |
Tiến trình này được lặp lại vài lần cho đến khi người bạn của tôi đánh giá điều này là: chỉ trong vòng bốn hoặc năm phút anh đã thành công trong việc dạy con ngựa con ngã xuống đất. Dat herhaalde zich enkele malen totdat mijn vriend tot de volgende conclusie kwam: in slechts vier of vijf minuten had hij het veulen geleerd om te vallen. |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen? |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van ngã năm in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.