Wat betekent nền độc lập in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord nền độc lập in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van nền độc lập in Vietnamees.

Het woord nền độc lập in Vietnamees betekent zelfstandigheid, onafhankelijkheid, autonomie, vrijheid, zelfredzaamheid. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord nền độc lập

zelfstandigheid

(independence)

onafhankelijkheid

(independence)

autonomie

(independence)

vrijheid

(independence)

zelfredzaamheid

(independence)

Bekijk meer voorbeelden

Nền độc lập của Hy Lạp bị thủ tiêu.
Het Hongaars Onafhankelijkheidsfront werd ontbonden.
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập.
Onze missie draait om culturele integratie en onafhankelijkheid.
lễ hội hàng năm nhằm kỷ niệm nền độc lập của cư dân Rome.
We bezoeken het antieke Rome om de Liberalia te bekijken, een jaarlijks festival om de vrijheid van de burgers van Rome te vieren.
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước.
Het is een kinderboek over de Indiase onafhankelijkheid -- heel patriottisch.
Hiến pháp năm 1965 dẫn tới những cuộc tổng tuyển cử đầu tiên và nền độc lập ngày 30 tháng 9 năm 1966.
De grondwet van 1965 leidde tot de eerste algemene verkiezingen en tot onafhankelijkheid op 30 september 1966.
Guatemala đã công nhận nền độc lập của Belize năm 1991, nhưng tranh cãi chủ quyền giữa hai nước vẫn chưa được dàn xếp.
Hoewel Guatemala in 1992 de onafhankelijkheid van Belize erkende, is er nog geen definitieve oplossing voor de resterende grensgeschillen tussen de twee landen.
Học thuyết quân sự của Pháp được dựa trên các khái niệm về nền độc lập quốc gia, ngăn chặn hạt nhân và sức mạnh quân sự.
De Franse militaire doctrine gebaseerd op de concepten van nationale onafhankelijkheid, de nucleaire afschrikking en militaire onafhankelijkheid.
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo.
Ten tweede, de internationale diplomatieke inspanningen die vanaf het begin gehinderd werden door de westerse steun aan de onafhankelijkheid van Kosovo.
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”.
Derhalve was Hyrkanus „in staat Judea’s politieke onafhankelijkheid volledig te herwinnen en er een begin mee te maken zijn gebied naar alle richtingen uit te breiden”.
Chiến dịch kết thúc với sự thành công của trận chiến cuối cùng vì nền độc lập Sao Hỏa và lễ nhậm chức của Khan Sun Do là nhà lãnh đạo đầu tiên của Sao Hỏa.
De campaign eindigt met het laatste gevecht om Martiaanse onafhankelijkheid en de benoeming van Khan Sun Do tot de eerste leider van Mars.
Espinosa bị xử tội vi phạm điều 7 và 11 của Luật 88 bảo vệ nền độc lập quốc gia và Kinh tế của Cuba (Ley de Protección de la Independencia Nacional y la Economía de Cuba) cũng như hoạt động chống lại "nền độc lập và sự toàn vẹn lãnh thổ của Cuba" (điều 19 của Bộ luật Hình Cuba).
Espinosa is veroordeeld tot 20 jaar gevangenisstraf voor het schenden van de artikelen 7 en 11 van de 88e wet voor bescherming van de nationale onafhankelijkheid en de economie van Cuba en voor het handelen tegen de onafhankelijkheid of de territoriale integriteit van de staat.
Ông bị bắt trong vụ mùa Xuân đen năm 2003, và bị buộc tội "hành động chống lại nền độc lập của Cuba và mưu toan chia cắt sự thống nhất lãnh thổ Cuba", cũng như có các bài viết "chống chính phủ", tổ chức "các cuộc họp lật đổ" tại nhà riêng, và cộng tác với nhà ngoại giao Hoa Kỳ James Cason .
Hij werd beschuldigd van "daden tegen de Cubaanse onafhankelijkheid en poging tot het verdelen van de Cubaanse eenheid," het schrijven "tegen de regering," organisatie van "ondermijnende bijeenkomsten" in zijn huis en collaboratie met de Amerikaanse diplomaat James Cason.
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ.
Dit is het omgekeerde van waar we ons op stoelden: onafhankelijkheid, zelfgenoegzaamheid, autonomie.
Cuộc chiến của chúng tôi là vì nền độc lập.
We strijden voor onze onafhankelijkheid.
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu.
In 1783 erkende Engeland de onafhankelijkheid van zijn dertien Amerikaanse koloniën.
1836 – Tây Ban Nha công nhận nền độc lập của México.
1836 - Spanje erkent de onafhankelijkheid van Mexico.
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái
Judas de Makkabeeër streefde naar joodse onafhankelijkheid
Như vậy Aragon là vương quốc Iberia đầu tiên công nhận nền độc lập của Bồ Đào Nha.
Aragon was aldus het eerste Iberische koningrijk om de onafhankelijkheid van Portugal te erkennen.
Người ngồi trên ngai của Thánh Peter sẽ chuẩn y cho nền độc lập của Naples.
Een waardige bewoner van de stoel in St. Peter's ziet de rechtvaardigheid van de onafhankelijkheid van Napels.
Vào lúc này, nền độc lập của Bồ Đào Nha (tuyên bố vào năm 1139) vẫn chưa thực sự vững chắc.
In deze tijd was de onafhankelijkheid van Portugal (uitgeroepen in 1139) nog niet stevig gevestigd.
Sau khi kết thúc chiến tranh, nền độc lập của Cộng hòa Texas trên thực tế đã được chính thức hóa.
De oorlog eindigde met de onafhankelijkheid van de Republiek Texas.
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ;
11 En Moroni was een sterk en machtig man; hij was een man van volmaakt ainzicht; ja, een man die geen behagen schepte in bloedvergieten; een man wiens ziel zich verheugde in de onafhankelijkheid en de vrijheid van zijn land, en in de vrijwaring van zijn broeders voor knechtschap en slavernij;

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van nền độc lập in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.