Wat betekent không có lý trí in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord không có lý trí in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van không có lý trí in Vietnamees.
Het woord không có lý trí in Vietnamees betekent onredelijke, onzinnige, irrationele, onredelijk, irrationale. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord không có lý trí
onredelijke(irrational) |
onzinnige(irrational) |
irrationele(irrational) |
onredelijk(irrational) |
irrationale(irrational) |
Bekijk meer voorbeelden
Sự rối loạn của anh là không có lý trí rồi. Je verwarring is niet rationeel. |
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. Tussen de redeloze dieren en het met rede begaafde, rechtop gaande schepsel de mens bestaat een kloof die door geen evolutieproces overbrugd zou kunnen worden. |
Ông Eusebius có kể lại chuyện của một phụ nữ trẻ sống vào gần cuối thế kỷ thứ hai, trước khi chết vì bị hành hạ, cô đã nêu rõ điểm là tín đồ Đấng Christ “không được phép ăn huyết ngay cả của những con vật không có lý trí”. Eusebius vertelt over een jonge vrouw tegen het einde van de tweede eeuw die, voordat zij onder foltering stierf, duidelijk maakte dat het christenen „zelfs niet geoorloofd is het bloed van redeloze dieren te nuttigen”. |
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí. We zijn sociale dieren, geen rationele dieren. |
Khi nhóm người đó bỏ đi, họ không đi như những người có lý trí, họ đi bởi vì chúng ta ở đó. Toen die troep uiteindelijk vertrok, was dat niet uit redelijkheid, maar omdat wij daar waren. |
Tôi không biết ông đã có quyết định gì về vị trí Trợ lý Giám đốc chưa? Hebt u al een beslissing genomen, over wie de nieuwe assistent manager wordt? |
Có lý trí hay không có lý trí bổ sung cho nhau. Het rationele en het irrationele vullen elkaar aan. |
Con rắn nói chuyện với Ê-va không có lý trí, vì thế không phải là thủ phạm. De redeloze slang die tegen Eva sprak, trof geen blaam. |
Tâm trí có thể không cho chúng ta nghĩ đến lý do nào khác có thể giải thích cử chỉ của họ. Onze geest laat ons misschien geen enkele andere verklaring voor hun gedrag overwegen. |
Những thái độ ấy thuộc về “xác-thịt” theo nghĩa chúng giống như những đặc tính của tạo vật không có lý trí. Ze zijn „dierlijk” omdat ze voortkomen uit vleselijke neigingen, vergelijkbaar met de trekken van schepselen zonder denkvermogen. |
Và chúng ta có thể nói về việc tại sao trò này lại mang tính lừa dối, tại sao các bạn không nhận ra chỉ có 3 ngón tay phía dưới này, vì cách trí não xử lý thông tin nó không đếm, 1, 2, 3. We kunnen erover praten waarom dit misleidend is, waarom je niet merkt dat er hieronder maar drie vingers zichtbaar zijn. |
Và nếu họ không có 70%, 80% phiếu tín nhiệm, họ sẽ rời khỏi vị trí của mình, đây cũng là lý do tại sao tôi không thể là CEO hơn 10 năm. Als ze geen 70, 80 procent halen, blijven ze niet. Dat is waarschijnlijk de reden waarom ik de laatste 10 jaar geen CEO was. |
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa lý để xem liệu có vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng có tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng. Pas dezelfde segmenten toe op het rapport 'Geolocatie' om te zien of er bepaalde locaties zijn waar u geen campagnes uitvoert, maar waar meer gebruikers wonen met een hoog conversiepotentieel. |
Để nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý nói chung, hãy đặt menu thả xuống "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí" thành Không có (mặc định). Laat voor algemene geografische targeting het dropdownmenu 'Feed voor locatiegroepen' op 'Geen' staan (de standaardinstelling). |
Không phải là một vị trí lý tưởng để đặt radar, nhưng ít nhất ta cũng có giấy phép. Het is niet ideaal voor de radar, maar het mag tenminste. |
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí. „Verbitterd” worden wegens het schijnbare welzijn van de goddelozen wordt vergeleken met de manier waarop redeloze dieren reageren. |
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy lý này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người có vẻ hợp lý đối với những người trí thức. 14 In deze rationalistische twintigste eeuw lijkt de veronderstelling dat de bijbel niet het woord van God maar van mensen is, voor intellectuelen geloofwaardig. |
Số liệu lần nhấp có thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa lý (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị. Klikmetingen kunnen op basis van geografische locatie en apparaattype worden verzameld (geen MRC-accreditatie vereist). |
Nhưng tôi nhận ra rằng những người không theo Hồi giáo, hay những diễn viên không có đức tin vào Hồi giáo chung một vị trí địa lý, đôi khi cũng cư xử giống nhau, Tôi nhận ra vấn đề có thể nằm ở chỗ văn hóa chính trị bao trùm cả vùng, chứ không chỉ riêng bị ảnh hưởng bởi Hồi giáo. Maar toen ik me realiseerde dat de niet-moslims, of de niet-islamitisch gezinde actoren in dezelfde geografische regio, zich soms op gelijkaardige manier gedroegen, kwam ik tot de vaststelling dat het probleem misschien bij de politieke cultuur van de hele regio ligt, niet alleen bij de islam. |
Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng có những lý do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã có thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”. Johnson merkt op: „In sommige gevallen werd het hoogleraren biologie verboden om studenten te vertellen dat er redenen zijn om te twijfelen aan de bewering dat blinde materiële processen de wonderen van de biologie konden scheppen en dit ook deden.” |
Việc sử dụng các phương tiện này để giải trí hoặc chiếm hết thời giờ trống còn lại đều không có đủ lý do để sử dụng các phương tiện đó. Men moet deze middelen niet gebruiken voor amusement of om er de tijd mee op te vullen. |
Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân lý, hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng. Nadat Gautama (Boeddha) een zieke man, een oude man en een dode man had gezien, zocht hij naar verlichting, of zingeving, in religie, maar zonder geloof in een persoonlijke God. |
Thật vậy, một số người tin rằng lý trí và lời nói lúc đó là những đặc tính của loài rắn,... nhưng không có bằng chứng gì về điều này”. Sommigen dichten destijds levende slangen zelfs eigenschappen als rede en spraak toe, . . . maar hiervoor bestaat geen bewijs.” |
4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không? 4 Stelt de theorie dat menselijk leven zonder enige intellectuele drijfkracht is ontstaan, u echt tevreden? |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van không có lý trí in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.