Wat betekent đắp đất in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord đắp đất in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van đắp đất in Vietnamees.
Het woord đắp đất in Vietnamees betekent verpletteren, vloeren. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord đắp đất
verpletteren
|
vloeren
|
Bekijk meer voorbeelden
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan. Sommigen fokken nog steeds schapen en wonen in met aarde bedekte blokhutten die hogans heten. |
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. 2 En zie, de stad was herbouwd, en Moroni had een leger opgesteld aan de grenzen van de stad, en zij hadden rondom grond opgeworpen om zich te beschermen tegen de pijlen en de stenen van de Lamanieten; want zie, zij vochten met stenen en met pijlen. |
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3). Later droeg Moroni het volk op om rond hun steden wallen op te werpen en daarop muren van stammen en palissades te zetten (zie Alma 50:1–3). |
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo. Met dat doel had Alexander het hout en de stenen uit de ruïnes van het oude Tyrus gebruikt om een achthonderd meter lange dam van het vasteland naar het eiland te leggen. |
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo? Wie gebruikte in 332 v.Chr. het puin van de stad op het vasteland om een dam te bouwen en de eilandstad Tyrus te verwoesten? |
Đắp đất cát vào nhé, được chứ? Hou het goed verpakt, oké? |
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công. Ze ’lacht om elke versterkte plaats’, want elke vesting valt wanneer de Babyloniërs ’stof ophopen’ door een aarden wal te bouwen om haar vandaar te bestormen. |
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ. 8 Ja, hij had de legers van de Nephieten versterkt en kleine vestingen, ofwel wijkplaatsen, opgetrokken; hij had rondom wallen van aarde opgeworpen om zijn legers te omgeven en ook muren van steen gebouwd om hen te omringen, rondom hun steden en aan de grenzen van hun landerijen; ja, om het gehele land heen. |
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình. In dit artikel wordt besproken hoe de leringen van Jezus en het voorbeeld dat hij gaf toen hij op aarde was, elk van ons kunnen helpen een goede verhouding met gezinsleden te hebben. |
Bãi cọc này được phát hiện vào năm 1953 khi người dân trong vùng đào đất đắp đê. Dit herinnert aan de watersnoodramp van 1953, toen slachtoffers hier onderdak vonden. |
Họ phải xây đắp mối quan hệ vững chắc với Cha trên trời, biết rõ và làm trọn ý định Ngài đối với loài người trên đất. Ze moesten een hechte band met hun hemelse Vader opbouwen, terwijl ze zich volledig bewust waren van zijn voornemen met de mensen op aarde en het ten uitvoer brachten. |
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít. Nadat ze de grond hebben aangeveegd, maken ze een plat vlak van witte leem rond struikachtige groenblijvers die mastiekbomen worden genoemd. |
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai. De geestelijke bescherming rondom de Ammonitische vaders waren henzelf, hun gezin, hun land en toekomstige generaties tot zegen en kracht. |
4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao. 4 En hij liet hen op de binnenwal van de gracht een aborstwering van stammen bouwen; en tegen die borstwering van stammen wierpen zij aarde uit de gracht op; en aldus lieten zij de Lamanieten werken, totdat zij de stad Overvloed rondom hadden omringd met een sterke muur van stammen en aarde, tot op buitengewone hoogte. |
Và khi chúng ta tham dự đại hội này, cầu xin tâm hồn chúng ta được thay đổi, để sẽ có được một ước muốn lớn lao hầu làm điều thiện (xin xem An Ma 19:33), và chúng ta sẽ là những người tiền phong trong việc xây đắp một nền tảng thuộc linh mà sẽ thiết lập Giáo Hội trong vùng đất của chúng ta trên thế gian. En moge ons hart tijdens deze conferentie een verandering ondergaan, zodat er een groot verlangen zal ontstaan om het goede te doen (zie Alma 19:33), en mogen wij pioniers zijn in het bouwen van een geestelijk fundament om de kerk in ons deel van de wereld op te vestigen. |
Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá. En elk terras is een bebouwde, bevloeide akker, omgeven door lage aarden dijken en stenen muren. |
Những người xây đắp đức tin dựa trên sự hiểu biết về Kinh-thánh ý thức rằng quân đội của Đức Chúa Trời ở trong tư thế sẵn sàng tẩy sạch trái đất khỏi mọi kẻ thù của hòa bình. Mensen wier geloof op bijbelkennis is gefundeerd, onderscheiden dat Gods legers klaarstaan om de aarde van alle vijanden van vrede te reinigen. |
Các mục đích đó không những gồm có việc xây đắp đức tin của Áp Ra Ham và của Sa Ra mà còn dạy cho họ các lẽ thật vĩnh cửu là điều họ đã chia sẻ với những người khác trên lộ trình dài và ngoằn ngoèo đi đến vùng đất đã được chuẩn bị cho họ. Die doeleinden omvatten niet alleen het geloof van Abraham en Sara versterken maar ook hen in eeuwige waarheden onderwijzen die zij aan anderen moesten doorgeven op hun lange omwegen naar het land dat voor hen was bereid. |
1 Và giờ đây chuyện rằng, Mô Rô Ni không ngưng công việc chuẩn bị chiến tranh, nghĩa là công việc phòng vệ dân ông chống lại dân La Man; vì vào đầu năm thứ hai mươi dưới chế độ các phán quan, ông cho quân lính của ông bắt đầu đào đất đắp lên những lũy cao bao quanh tất cả mọi thành phố khắp xứ do dân Nê Phi chiếm hữu. 1 En nu geschiedde het dat Moroni er niet mee ophield toebereidselen voor oorlog te maken, ofwel om zijn volk tegen de Lamanieten te beveiligen; want in het begin van het twintigste regeringsjaar van de rechters liet hij zijn legers een begin maken met het opwerpen van hopen aarde om alle steden heen, in het gehele land dat in het bezit van de Nephieten was. |
Cuốn The Encyclopedia Americana (Bách khoa Tự điển Hoa Kỳ) ghi rằng: “Ông hủy phá thành phố trên đất liền, và dùng những mảnh vụn của tường thành đổ nát mà đắp con đê to lớn nối hòn đảo vào với đất liền trong năm 332”. The Encyclopedia Americana bericht: „Met het puin van het op het vasteland gelegen deel van de stad bouwde hij in 332 een enorme dam om het eiland met het vasteland te verbinden.” |
Khi Người lấy đi đất đai của thần, người nói một ngày nào đó sẽ bù đắp cho thần. Toen u mij mijn land afnam zei u dat u het op een dag zou goedmaken. |
Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm vào năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế cùng quân đội của ông dùng những tàn tích của thành Ty-rơ ở đất liền để đắp một lối đi dẫn đến thành Ty-rơ trên đảo. Sau đó, thành này cũng đã bị chinh phục. Die profetie ging in 332 voor onze jaartelling in vervulling toen Alexander de Grote het puin van het veroverde stadsdeel dat op het vasteland lag door zijn leger liet gebruiken om een dam te leggen naar het op een eiland gelegen deel van Tyrus, waarna ook dat veroverd werd. |
Nếu chỉ có 3% carbon bị bao bọc ở lớp băng vĩnh cửu ỡ Bắc Cực được thoát ra khi trái đất ấm lên, nó sẽ bù đắp tất cả những sự bảo tồn carbon mà chúng ta cần thực hiện, trong 40 năm sau để tránh sự thay đổi khí hậu. Als slechts drie procent van de koolstof in de arctische permafrost vrijkomt door de klimaatopwarming, zou dat alle koolstofreducties teniet doen die we in de komende 40 jaar moeten doen om klimaatverandering te stoppen. |
Điều có thể dường như xảy ra ngẫu nhiên trên thực tế được giám sát bởi Cha Thiên Thượng nhân từ, là Đấng có thể đếm từng sợi tóc trên đầu mỗi người.10 Ngài còn nhận biết đến cả một con chim sẻ rơi xuống đất.11 Ảnh hưởng của Chúa có thể thấy được trong những chi tiết nhỏ của cuộc sống chúng ta, và những sự kiện và cơ hội đó là nhằm chuẩn bị cho chúng ta để nâng đỡ gia đình mình và những người khác khi chúng ta xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian. Wat puur toeval lijkt, is eigenlijk geregeld door onze liefdevolle Vader in de hemel die de haren op ons hoofd geteld heeft.10 Hij merkt het zelfs als er een musje op de aarde valt.11 De Heer is bij de kleinste details van ons leven betrokken, en die voorvallen en kansen bereiden ons voor om onze familieleden en anderen en Gods koninkrijk op te bouwen. |
Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn. Omdat hij zo liefdevol en vrijgevig is, heeft hij de aarde gevuld met intelligente schepselen met wie u vriendschap kunt sluiten. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van đắp đất in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.