Wat betekent cư sĩ in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord cư sĩ in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van cư sĩ in Vietnamees.
Het woord cư sĩ in Vietnamees betekent tertiair, oblaat, Oblaat. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord cư sĩ
tertiair
|
oblaat
|
Oblaat
|
Bekijk meer voorbeelden
Khuất phục cư dân như một dũng sĩ. Als een machtige zal ik de inwoners onderwerpen. |
Tại Trại Giam Serang, một sĩ quan nhập cư đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi. In het detentiecentrum van Serang werden we gefouilleerd en gevisiteerd door een immigratieambtenaar. |
Phần lớn cuộc đời ông sống và cư ngụ ở Pháp và Thụy Sĩ. Bekend is wel dat een groot deel van zijn leven zich afspeelde in Zwitserland en Frankrijk. |
Cuộc sống hàng ngày trong nhà giáo sĩ đòi hỏi cách cư xử tốt nhất. Alleen je allerbeste gedrag is goed genoeg voor het dagelijkse leven in het zendelingenhuis. |
Thị trấn này là nơi cư trú của một số tu sĩ về hưu. In die stad woonde een aantal gepensioneerde geestelijken. |
Vào năm 1607, ông Giovanni Diodati—một mục sư Tin Lành theo phái Calvin, có cha mẹ di cư sang Thụy Sĩ để lẩn tránh sự bắt bớ về tôn giáo—đã xuất bản ở Geneva một bản dịch khác cũng được dịch từ nguyên ngữ. In 1607 publiceerde Giovanni Diodati, een calvinistisch predikant wiens ouders naar Zwitserland waren gevlucht om religieuze vervolging te vermijden, in Genève nog een Italiaanse vertaling vanuit de oorspronkelijke talen. |
Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di cư từ Kosovo đến Thụy Sĩ. Ik hoorde dit verhaal voor het eerst een paar jaar geleden van een heel eenvoudige familie van Kosovaarse immigranten in Zwitserland. |
Ông bà ngoại của chị là người Thụy Sĩ cải đạo mà đã định cư gần Idaho Falls, Idaho. De ouders van haar moeder waren bekeerlingen uit Zwitserland die zich in de buurt van Idaho Falls (Idaho) gevestigd hadden. |
Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên. De vriendelijke houding van de oudere zendeling maakte een diepe indruk op de jonge man. |
Thậm chí một bác sĩ lúc trước đã cư xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào. Eén arts die erg ruw tegen ons was geweest, werd zelfs zo vriendelijk dat hij Moeder vroeg hoe het met haar ging. |
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. De meest afgelegen wijkplaats van de kluizenaars blijkt de nederzetting Karoúlia te zijn, hoog gelegen op de rand van duizelingwekkend steile kliffen aan het eind van de berg Athos. |
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey. " Verhaal van de GLOBE, " door leken en Hussey overlevenden. |
Friedrich Wolf, có gốc Do Thái và một người theo cộng sản hoạt động tích cực, di cư với gia đình vào năm 1933, ban đầu đến Thụy Sĩ, sau đó sang Pháp và năm 1934 sang Liên Xô. Omdat zijn vader Joods was en als communist actief was, emigreerde familie Wolf in 1933 eerst naar Zwitserland, later naar Frankrijk en in 1934 naar de Sovjet-Unie. |
Tất cả các cư dân được đăng ký với những đền thờ địa phương, có tu sĩ được yêu cầu phải xác minh liên kết tôn giáo của các thành viên của họ. Alle inwoners werden bij de lokale tempels geregistreerd, waarvan de priesters moesten instaan voor de religieuze overtuiging van hun leden. |
Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. Hoewel sommige zendelingen misschien buitengewoon streng en onbuigzaam waren, deden ze wel moeite om de moraal van de eilandbewoners op een hoger peil te brengen. |
Khi ông nói đến Nhân Chứng Giê-hô-va, họ thường tỏ vẻ không thích. Viên sĩ quan cảnh sát liền nói với họ: ‘Nếu mọi người cư xử chỉ tốt bằng nửa Nhân Chứng Giê-hô-va thì không cần có cảnh sát’ ”. Als hij zei dat het om Jehovah’s Getuigen ging, schrokken ze meestal, maar dan zei hij tegen hen: ’Als iedereen zich maar half zo goed gedroeg als Jehovah’s Getuigen, was er helemaal geen politie meer nodig.’” |
Người con gái của bà đã lập gia đình và định cư ở Thụy Sĩ. Ze trouwden en verhuisden naar Zwitserland. |
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó. In 2008 kreeg ik de kans om naar Berlijn, in Duitsland, te reizen, als kunstenaar in residentie. |
Có lẽ một số đã chú ý đến Đức Chúa Trời nhờ những cuộc thảo luận với những người Do Thái làm giáo sĩ hoặc nhờ quan sát sự khác biệt về hạnh kiểm, phong tục, và cách cư xử của người Do Thái. Misschien raakten sommigen geïnteresseerd in God als gevolg van gesprekken met joden die aan zendingsactiviteit deelnamen of door gade te slaan hoe zij anders waren in handelwijze, gedrag en gebruiken. |
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn. Ah! dergelijke discours we hadden, kluizenaar en filosoof, en de oude kolonist heb ik gesproken - we drie - het uitgebreid en pijnigde mijn huisje, ik zou niet durven te zeggen hoeveel pond ́gewicht was er boven de atmosferische druk op elke ronde inch; opende zijn voegen, zodat ze te calked met veel dulness daarna aan de daaruit voortvloeiende lek te dichten, - maar ik had genoeg van dat soort breeuwwerk al geplukt. |
Một người công bố ở Thụy sĩ để lại tờ Tin tức Nước Trời cho một gia đình và tiếp tục rao giảng ở lầu trên của chung cư nơi gia đình đó cư trú. Een verkondiger in Zwitserland liet een Koninkrijksnieuws-traktaat achter bij een gezin dat in een flat woonde, en ging vervolgens de bovenste verdiepingen bewerken. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. Dr. Peter Dodson aan de Universiteit van Pennsylvania realiseerde zich dat dinosauriërs een beetje zoals vogels groeiden. Dat verschilt van de manier waarop reptielen groeien. |
Người ta nói rằng ông bác sĩ này có “cách cư xử ân cần, thấu cảm”. De arts had naar verluidt een „vriendelijke en sympathieke manier van doen”. |
Vậy nên chúng tôi tìm đến các cư dân và sĩ quan cảnh sát ở Bắc Lawndale ở Chicago, nơi các đồn cảnh sát được biết đến như một pháo đài đáng sợ bao quanh bởi rất nhiều bãi đỗ xe. Dus zochten contact met gemeenschapsleiders en politiebeambten in North Lawndale, een buurt in Chicago waar het politiebureau wordt gezien als een eng fort omringd door een parkeerplaats. |
Khó mà chứng nghiệm được những đề nghị của các y sĩ ngay cả khi họ tìm cách trị những rối loạn có liên quan đến những phần phức tạp nhất của đời sống con người, đó là tâm trí và cách cư xử”. Het is niet gemakkelijk om haar ideeën te staven, terwijl ze zich juist bezighoudt met stoornissen in de meest complexe aspecten van het menselijk leven — de geest en het gedrag.” |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van cư sĩ in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.