Wat betekent chấp chiếm in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord chấp chiếm in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van chấp chiếm in Vietnamees.

Het woord chấp chiếm in Vietnamees betekent beroven, afpersen. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord chấp chiếm

beroven

afpersen

Bekijk meer voorbeelden

" Anh ta đơn giản là bộ mặt chấp nhận được của việc xâm chiếm thực tại. "
'Hij is alleen de aanvaardbare vorm van binnenvallende machten.'
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ.
Het was verboden het huis van een schuldenaar binnen te gaan om iets van zijn bezittingen als pand te nemen.
Khi quân Mỹ bắt đầu chiếm đóng nước Nhật, chúng tôi dần dần chấp nhận sự kiện là Hoa Kỳ đã thắng trận.
Toen de bezetting van de Amerikaanse troepen een aanvang nam, accepteerden wij geleidelijk het feit dat de Verenigde Staten de oorlog hadden gewonnen.
Cảnh tranh chấp chia rẽ dân Nê Phi và để cho dân La Man xâm chiếm Gia Ra Hem La
Twist zaait verdeeldheid onder de Nephieten en stelt de Lamanieten in staat Zarahemla in te nemen
Nhưng Ngài cũng không chấp nhận việc chúng ta để vấn đề ăn uống chiếm phần quan trọng trong cuộc nói chuyện và dự định của chúng ta.
Maar hij keurt het ook niet goed als wij voedsel en drank een overheersende rol toekennen in onze gesprekken en onze plannen.
Ông đã nói rằng để giữ lại sự xá miễn tội lỗi của chúng ta hằng ngày thì chúng ta phải đem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng người bệnh, và giúp đỡ những người khác về phần tinh thần lẫn vật chất.9 Ông đã cảnh cáo rằng chúng ta phải đề phòng, kẻo tinh thần tranh chấp sẽ xâm chiếm lòng chúng ta.10 Ông đã giải thích rõ rằng sự thay đổi mạnh mẽ mà đến với chúng ta qua Sự Chuộc Tội đang tác động trong chúng ta thì có thể bị giảm đi nếu chúng ta không đề phòng tội lỗi.
Hij zei dat wij, om van dag tot dag vergeving van zonden te behouden, de hongerigen moeten voeden, de naakten kleden, de zieken bezoeken en mensen in geestelijk en materieel opzicht helpen.9 Hij waarschuwde dat we moeten oppassen voor gevoelens van twist die in ons hart opwellen.10 Hij maakte duidelijk dat de grote verandering die tot stand wordt gebracht door de verzoening die in ons actief is, kan verminderen als we niet op onze hoede zijn voor zonde.
Từ năm 1966 đến 1990, chính phủ Mỹ và Xô Viết tranh chấp để chiếm giữ đất nước chúng tôi
Tussen 1966 en 1990 wedijverden de VS en de Sovjets met elkaar om de controle over mijn land.
Khi lập trường của mình không chiếm ưu thế, thì chúng ta nên lịch sự và lễ độ chấp nhận các kết quả không thuận lợi đối với người chống đối mình.
Als ons standpunt wordt afgewezen, dienen we het teleurstellende resultaat minzaam te aanvaarden en hoffelijk met onze tegenstanders om te gaan.
Và đến năm thứ mười lăm chúng lại tiến đánh dân Nê Phi; và vì sự tà ác của dân Nê Phi cùng những cuộc tranh chấp và bất hòa của họ, nên bọn cướp Ga Đi An Tôn chiếm được nhiều ưu thế hơn họ.
En in het vijftiende jaar kwamen zij op tegen het volk van Nephi; en wegens de goddeloosheid van het volk van Nephi en hun vele twisten en onenigheden, behaalden de rovers van Gadianton vele voordelen op hen.
Loài gấu nâu thường chiếm ưu thế trước các đàn sói khi tranh chấp con mồi, trong khi sói chủ yếu chiếm ưu thế với gấu khi bảo vệ lãnh thổ của chúng.
Bruine beren domineren meestal wolfgroeperingen, terwijl de wolven meestal de overhand hebben tegen beren bij het verdedigen van hun holen.
Sau khi được tất cả các tiểu bang ngoại trừ Bayern và được các lực lượng chiếm đóng phương Tây chấp thuận, Hiến pháp được công bố vào ngày 23 tháng 5 năm 1949.
Nadat alle Länder, met uitzondering van Beieren, de grondwet aanvaard hadden, en ze ook door de westelijke geallieerden goedgekeurd was, werd ze op 23 mei 1949 officieel geproclameerd.
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời.
Tussen hen en hun opvolgers — die de koning van het noorden en de koning van het zuiden werden genoemd omdat ze zich ten noorden en ten zuiden van het land van Gods volk bevonden — ontstond een permanente wedijver die uiteindelijk tot de rivaliteit tussen de hedendaagse supermachten leidde.
Những kẻ chiếm đoạt máy bay đồng ý chấp nhận ông làm một người bảo đảm cho sự an toàn của chính họ nên họ thả hết tất cả các con tin ngoại trừ nhân viên phi hành đoàn.
De kapers stemden ermee in hem als borg voor hun eigen veiligheid te aanvaarden en lieten alle gijzelaars, behalve de cockpitbemanning, vrij.
+ 9 Vua A-si-ri chấp nhận lời cầu xin của A-cha. Ông đi lên chiếm thành Đa-mách, bắt dân thành ấy sang Ki-rơ lưu đày+ và giết Rê-xin.
9 De koning van Assyrië deed wat Achaz vroeg. Hij ging naar Damaskus en nam het in. De bevolking voerde hij als ballingen weg naar Kir,+ en Re̱zin bracht hij ter dood.
Bài cũng nói thật ngạc nhiên là “ý niệm tam vị nhất thể—ba Chúa trong một và một Chúa trong ba—lại chiếm ưu thế và được đông đảo tín đồ chấp nhận.
Vervolgens werd in dit tijdschrift gezegd hoe opmerkelijk het was dat „het denkbeeld van een drie-enige God — drie goden in één en tegelijkertijd één God in drie — ooit bekendheid heeft gekregen en algemeen is aanvaard.
Vào những lần khác, Đức Chúa Trời ra lệnh cho dân ngài ở nước Y-sơ-ra-ên thời xưa chiến đấu trong những cuộc chiến mà ngài chấp thuận, cụ thể là những cuộc chiến để xâm chiếm và bảo vệ Đất Hứa.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:1, 2; Giô-suê 10:40.
Bij andere gelegenheden droeg God Israël op oorlogen te voeren die hij goedkeurde, oorlogen die te maken hadden met het innemen en verdedigen van het beloofde land (Deuteronomium 7:1, 2; Jozua 10:40).
(Châm-ngôn 31:28) Người chồng như thế không những chiếm được tình yêu và lòng kính trọng của vợ; quan trọng hơn nữa, anh còn được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Zo’n man wint niet alleen de liefde en achting van zijn vrouw, maar wat nog belangrijker is, hij verwerft Gods goedkeuring.
Hồi giáo lần đầu được người dân Indonesia chấp nhận ở miền bắc Sumatra trong thế kỷ XIII, thông qua ảnh hưởng từ các thương nhân, và đã trở thành tôn giáo chiếm ưu thế tại quốc gia này từ thế kỷ XVI.
De islam werd in de 13e eeuw het eerst overgenomen door de Indonesiërs uit het noorden van Sumatra, als gevolg van de invloed van handelaren en tegen de 16e eeuw werd het de belangrijkste religie.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van chấp chiếm in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.