Wat betekent cải danh in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord cải danh in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van cải danh in Vietnamees.

Het woord cải danh in Vietnamees betekent hernoemen, herbenoemen, Naam wijzigen, herdopen. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord cải danh

hernoemen

herbenoemen

Naam wijzigen

herdopen

Bekijk meer voorbeelden

THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc.
HET leek wel of de man alles had: rijkdom, aanzien, een goede gezondheid en een gelukkig gezinsleven.
Anh và binh lính của anh có thể về hưu với của cảidanh dự.
Jij en je mannen zouden met pensioen kunnen. Rijkdom en eer.
Sử dụng thông tin này để cải thiện danh sách từ khóa của bạn.
Gebruik deze informatie om uw zoekwoordenlijst te verbeteren.
Điều này có thể có được không phải bằng cách chạy theo tiền bạc, của cảidanh vọng.
Dit is niet mogelijk door geld, bezittingen en aanzien na te streven.
Của cải ham mê danh tiếng;
wa - pens, rang of geld of eer,
Phi-e-rơ đáp: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm”.
Petrus antwoordde: „Hebt berouw, en laat een ieder van u worden gedoopt in de naam van Jezus Christus” (Hand.
“Tất cả những người nào biết hối cải và biết tin vào tôn danh của Ngài”
‘Alle mensen die zich willen bekeren en in zijn naam geloven’
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v...
Een geest van wedijver veroorzaakt dan ook gevoelens van afgunst, wrok en ergernis tegenover iemand vanwege zijn bezittingen, voorspoed, status, reputatie, voordelen, enzovoorts.
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”.
„Hij dwong hen zich tot een naamchristendom te bekeren”, schreef de historicus John Lord.
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất.
En materialisme, macht en roem zijn een grote verleiding voor trotse mensen en personen die geneigd zijn ’opzichtig te geuren met hun middelen voor levensonderhoud’.
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
De leidinggevende hervormer Johannes Calvijn bijvoorbeeld werd mettertijd „de wetgever van de vernieuwde Kerk” genoemd.
Hãy nêu ra rằng một trong nhiều sứ điệp trong các câu này là Chúa đầy lòng thương xót đối với tất cả những người hối cải và tin nơi danh Ngài.
Maar duidelijk dat een van de vele boodschappen in deze verzen is dat de Heer barmhartig is jegens allen die zich bekeren en in zijn naam geloven.
Đáp lời, Phi-e-rơ khuyên họ: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhơn danh Chúa Giê-su chịu phép-báp têm, để được tha tội mình”.
Hierop drong Petrus er bij hen op aan: „Hebt berouw, en laat een ieder van u worden gedoopt in de naam van Jezus Christus tot vergeving van uw zonden.”
Liệu bạn có giống như Phao-lô không để cho sự ham mê danh vọng và của cải vật-chất chế ngự đời bạn không?
Bent u net als Paulus, doordat u uw leven niet laat beheersen door het verlangen naar aanzien of stoffelijk gewin?
Và chúng tôi được vinh danh Với giải thưởng Nhà cải tiến Khoa học Mỹ Trong hội chợ khoa học của Google.
En we werden ook bekroond met de Scientific American Innovator Award van Google Science Fair.
o “Trước khi các cá nhân có thể được làm phép báp têm, họ cần phải khiêm nhường, hối cải, sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và quyết tâm phục vụ Ngài cho đến cùng” (6).
o ‘Vóór iemand zich kan laten dopen, moet hij nederig en berouwvol zijn, gewillig om de naam van Jezus Christus op zich te nemen en vastberaden om Hem tot het einde te dienen.’ (6)
An Ma nói: “Này, Ngài sẽ đến để cứu chuộc những ai chịu báp têm để hối cải, qua đức tin nơi tôn danh của Ngài” (An Ma 9:27).
Alma zei: ‘Zie, Hij komt om hen te verlossen die zich tot bekering laten dopen door geloof in zijn naam’ (Alma 9:27).
Với lòng thương xót và trắc ẩn, Ngài mang lấy sự bất chính và phạm giới của chúng ta, do đó cứu chuộc chúng ta và đáp ứng những đòi hỏi của công lý cho những người chịu hối cải và tin vào danh Ngài.2
Hij heeft onze zonden en overtredingen met barmhartigheid en mededogen op Zich genomen, zodat Hij ons kon verlossen en de eisen van de gerechtigheid kon bevredigen voor allen die zich bekeren en in zijn naam geloven.2
Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên giục người nghe: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”.
Op Pinksteren 33 G.T. drong de apostel Petrus er bij zijn toehoorders op aan: „Hebt berouw, en laat een ieder van u worden gedoopt in de naam van Jezus Christus tot vergeving van uw zonden” (Handelingen 2:37-41).
Sứ đồ Phi-e-rơ nói với đám đông: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho [thánh-linh]”.
De apostel Petrus zei tegen een mensenmenigte: „Hebt berouw, en laat een ieder van u worden gedoopt in de naam van Jezus Christus tot vergeving van uw zonden, en gij zult als vrije gave de heilige geest ontvangen.”
A Đam và Ê Va được ban cho một lệnh truyền: “Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong danh của Vị Nam Tử, và ngươi phải hối cải cùng cầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi” (Môi Se 5:8).
Adam en Eva kregen het gebod: ‘Daarom zult gij alles wat gij doet, in de naam van de Zoon doen, en gij zult u bekeren en God voor eeuwig aanroepen in de naam van de Zoon’ (Mozes 5:8).
Một thiên sứ của Chúa đã truyền lệnh cho A Đam và Ê Va phải hối cải và kêu cầu Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử (xin xem Môi Se 5:8).
Een engel Gods gebood Adam en Eva zich te bekeren en God in de naam van de Zoon aan te roepen (zie Mozes 5:8).
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
In een op Pinksteren 33 G.T. gehouden toespraak tot joden in Jeruzalem zei Petrus: „Hebt berouw, en laat een ieder van u worden gedoopt in de naam van Jezus Christus tot vergeving van uw zonden, en gij zult als vrije gave de heilige geest ontvangen.”
Nếu là danh tốt theo quan điểm của Đức Chúa Trời thì danh ấy quí giá hơn gấp bội của cải vật chất.
En als het een goede naam is vanuit Gods standpunt, dan is zo’n naam veel kostbaarder dan welke materiële bezittingen maar ook.
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại -- là cuộc Đại suy thoái.
Zij hebben de lijsten van belangrijke innovaties samengesteld en hebben ontdekt dat het grootste aantal, het grootste decennium, voor fundamentele innovaties, zoals weerspiegeld in alle lijsten die anderen hebben gemaakt - een aantal lijsten die ze hebben samengevoegd - de Grote Depressie was.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van cải danh in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.