Wat betekent BASIC in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord BASIC in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van BASIC in Vietnamees.

Het woord BASIC in Vietnamees betekent BASIC. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord BASIC

BASIC

Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC.
Je kon er spelletjes op spelen en programmeren in BASIC.

Bekijk meer voorbeelden

Phiên bản đầu tiên của trình biên dịch DOS được xuất bản là BASIC/Z, trình biên dịch tương tác đầu tiên cho CP/M và MDOS.
Eerder programmeerde hij reeds BASIC/Z, de eerste interactieve BASIC-compiler voor CP/M en MS-DOS.
Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận.
U kunt alleen G Suite Basic upgraden naar G Suite for Nonprofits.
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng
We programmeerden in BASIC, wat een rottaal is voor games, dus leerden we onszelf assembleertaal aan zodat we echt konden ingrijpen op de hardware.
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English.
Andere vertalers geven „proeft en ziet” weer als „je zult zien, je zult merken” (Groot Nieuws Bijbel), „ervaart het, ziet” (Gerhardt en Van der Zeyde) en „proeft en ontdekt” (Brinkman).
Bộ lõi được viết lại bằng C++, không như bản gốc do GIANT phát triển, viết bằng Visual Basic.
Het was herschreven in C++, in tegenstelling tot de originele versie die was geschreven in Visual Basic, waardoor de snelheid hoger lag.
Đồng thời, một xe tăng M4 Sherman đơn độc của Tiểu đoàn thiết xa 44, có cái tên "Battlin' Basic," đâm vào bức tường rào của trường đại học trong khi 4 chiếc khác xâm nhập qua ngã Calle España.
Gelijktijdig ramde een M4 Sherman tank van het 44e tankbataljon genaamd “Battlin Basic” de universiteitsmuren, terwijl vier andere tanks door de Calle España doorbraken.
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML.
Webpagina's voor featurephones kunnen worden geschreven in verschillende opmaaktalen, waaronder WML, XHTML Basic, XHTML MP en cHTML.
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495
BASICA sẽ không chạy trên các máy tính không phải của IBM (thậm chí còn được gọi là các máy "tương thích 100%") hoặc các mô hình IBM sau này, vì các mô hình này thiếu ROM BASIC cần thiết.
BASICA draait niet op niet-IBM PC's en niet op latere IBM-modellen vanwege het ontbreken van de vereiste ROM BASIC.
AMOS là hậu duệ của STOS BASIC cho máy tính Atari ST.
De opvolger van STOS BASIC op de Atari ST.
Để thay đổi gói đăng ký thành G Suite Basic, hãy làm như sau:
Uw abonnement wijzigen naar G Suite Basic:
Không giống như Windows Vista và Windows 7, sẽ không còn các phiên bản Starter, Home Basic, Home Premium, hay Ultimate.
In tegenstelling tot Windows 7 en Windows Vista is er geen Starter-, Ultimate, Home Premium- of Home Basic-editie van Windows 8.
BASIC là viết tắt của Beginner's All-purpose Symbolic Instruction Code trong tiếng Anh.
De naam is een acroniem voor Beginners All-purpose Symbolic Instruction Code.
Trong khi Applesoft BASIC chậm hơn Integer BASIC, nó có nhiều tính năng mà BASIC cũ thiếu hụt: Chuỗi nguyên tử: Chuỗi không còn là mảng ký tự (như trong Integer BASIC và C); nó thay vào đó là một đối tượng thu gom rác (như trong Scheme và Java).
Hoewel trager dan voorganger Integer BASIC was, had hij enkele belangrijke nieuwe mogelijkheden: Atomische strings: een string is niet langer een array van karakters (zoals in C); in de plaats daarvan een object dat door garbage collection wordt opgevangen (zoals in Scheme en Java).
Sau khi bạn thay đổi gói đăng ký của mình thành G Suite Basic, hãy kích hoạt lại G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận.
Nadat u uw abonnement heeft gewijzigd naar G Suite Basic, activeert u G Suite for Nonprofits opnieuw.
Các ngôn ngữ tích hợp gồm có C, C++ và C++/CLI (thông qua Visual C++), VB.NET (thông qua Visual Basic.NET), C# (thông qua Visual C#) và F# (như của Visual Studio 2010).
C, C++ en C++/CLI (via Visual C++), VB.NET (via Visual Basic .NET), C# (via Visual C#), F# (sinds Visual Studio 2010) en TypeScript (sinds Visual Studio 2013 Update 2) zijn ingebouwd.
Chúng tôi cung cấp các phiên bản G Suite Basic và G Suite Business thông qua Google Domains.
G Suite via Google Domains is beschikbaar in de versies Basic en Business.
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
Sommigen kregen een makkelijk beleid, dat we Basic8 noemden. De enige regel was dat je wachtwoord minstens 8 tekens moest hebben.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van BASIC in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.