Wat betekent ban thường vụ in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord ban thường vụ in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van ban thường vụ in Vietnamees.
Het woord ban thường vụ in Vietnamees betekent overheidsdienst, bureel, kantoor, typkamer, schrijfbureau. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord ban thường vụ
overheidsdienst
|
bureel
|
kantoor
|
typkamer
|
schrijfbureau
|
Bekijk meer voorbeelden
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? * Welke kleine dingen doe ik zoal om mijn cursisten regelmatig te dienen, tot zegen te zijn en voor ze te bidden? |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. Jan is nu een lid van een Ziekenhuiscontactcomité en heeft regelmatig als congresopziener gediend. |
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. In een civiele rechtszaak zou de jury schadevergoeding of schadeloosstelling kunnen toekennen. |
Hunter: “Là các nhân chứng đặc biệt của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đã được ban cho nhiệm vụ phi thường để thực hiện các công việc của giáo hội và vương quốc của Ngài và phục sự các con gái và các con trai của Ngài bất cứ họ ở nơi đâu trên thế gian. Hunter, die het volgende over het priesterschap heeft gezegd: ‘Als bijzondere getuigen van onze Heiland hebben wij de geweldige taak gekregen om zijn kerk en koninkrijk te leiden en zijn dochters en zoons te dienen, waar zij zich ook op aarde bevinden. |
Mỗi lần tôi đề cập đến nhu cầu phải đóng góp hay phục vụ để ban phước cho những người khác, Sarah thường là người đầu tiên hưởng ứng. Elke keer dat ik een bijdrage of dienstbetoon vroeg om andere mensen te helpen, was Sarah vaak de eerste die reageerde. |
Tôi cũng được ban cho trong giây phút đó một sự hiểu biết về sự thiêng liêng phi thường về sự kêu gọi và sự phục vụ của một sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. Op dat ogenblik werd het mij ook duidelijk hoe buitengewoon heilig de roeping en bediening van een apostel van de Heer Jezus Christus is. |
Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi thường làm, Thomas Monson đã đi khắp nơi làm phước (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38) và ban phước và yêu thương những người khác; điều này đã là động lực trong cuộc sống của ông. Net zoals de Heiland dat zou doen, is Thomas Monson rondgegaan en heeft hij veel goeds gedaan (zie Handelingen 10:38) en is hij anderen tot zegen geweest en heeft hij hen liefgehad; dat is altijd de drijfveer in zijn leven geweest. |
Những hành động phục vụ nhỏ nhặt đều thường chỉ đòi hỏi để nâng đỡ và ban phước cho một người khác: một câu hỏi về gia đình của một người; những lời khích lệ đưa ra nhanh chóng; một lời khen ngợi thành thật, một lá thư cám ơn vắn tắt, một cú điện thoại ngắn. Vaak zijn er niet meer dan kleine goede daden nodig om iemand anders op te beuren en tot zegen te zijn: vragen naar iemands familie; een bemoedigend woord; een oprecht compliment; een kort bedankbriefje; een kort telefoontje. |
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình. Het antwoord op ons gebed komt vaak niet terwijl bidden, maar terwijl we de Heer en onze naasten helpen. |
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34). Hoewel Paulus een belangrijke leraar was onder de eerste christenen, deed hij vaak lichamelijk werk om geen financiële last voor anderen te zijn (Handelingen 20:34). |
Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường. Wij hebben geen doorsneetaak. |
Những người trước kia thường giúp việc trong ban Dịch vụ thực phẩm nay đã có thể giúp việc trong những ban khác như Ban Dẫn chỗ và Vệ sinh. De vrijwilligers die altijd bij de voedseldienst werkten, zullen nu op andere afdelingen kunnen helpen, zoals de dienstverlening en de reiniging. |
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. Evenzo onderzoekt een ’coroner’s jury’ bij een gerechtelijk vooronderzoek nauwkeurig het bewijsmateriaal om vast te stellen of er een strafbaar feit is gepleegd. |
Họ đã sống một cuộc sống tốt đẹp, bình thường và trung tín, phục vụ trong Giáo Hội và ban phước cho gia đình của họ. Zij leefden een goed, gemiddeld leven. Zij werkten trouw in de kerk en waren hun familieleden tot zegen. |
Từ ngày 9 tháng 6 năm 2016, ông còn kiêm nhiệm thêm vai trò Thường vụ Đại diện Giáo hội Công giáo Đông Phương tại Tây Ban Nha. Sinds 9 juni 2016 is hij tevens ordinarius voor de gelovigen van de oosterse ritus in Spanje. |
Những vụ hãm hiếp thường diễn ra ở nơi công cộng ngay giữa ban ngày, thỉnh thoảng trước mặt cả người chồng hay gia đình nạn nhân. Verkrachtingen werden vaak overdag en en plein public uitgevoerd, soms voor de ogen van echtgenoten en familieleden. |
Vào lúc đó, sự kêu gọi truyền giáo của anh ấy đến Hoa Kỳ có vẻ như hơi khác thường, vì hầu hết các thanh niên từ Tây Ban Nha đều được kêu gọi phục vụ ở quê hương của họ. In die tijd was zijn zendingsoproep naar de Verenigde Staten ongebruikelijk, want de meeste jonge mannen uit Spanje werden in hun eigen land geroepen. |
Đặc biệt sự làm chứng của các tín đồ đấng Christ thời ban đầu là thật bởi vì họ thường rao giảng về Giê-su bất kể hiểm nguy đến tính mạng và sự tự do của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 12:1-4; Khải-huyền 1:9). In het bijzonder is dit het geval omdat de vroege christenen dikwijls met gevaar voor eigen leven en vrijheid omtrent Jezus onderwezen (Handelingen 12:1-4; Openbaring 1:9). |
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4). Evenals de vroege christenen ten onrechte als een fanatieke en zelfs gevaarlijke „sekte” werden bezien, zijn Jehovah’s Getuigen in deze tijd dikwijls het doelwit van vooroordeel en misvattingen. — Handelingen 24:14; 1 Petrus 4:4. |
(Công-vụ 8:12) Trong sách của sử gia Augustus Neander về lịch sử đạo Đấng Christ (General History of the Christian Religion and Church), ông nói về các tín đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Ban đầu người ta chỉ làm báp têm cho người lớn, vì họ thường hiểu việc báp têm liên quan chặt chẽ với đức tin”. Over de eerste-eeuwse christenen schrijft de geschiedkundige August Neander in zijn boek General History of the Christian Religion and Church: „Aanvankelijk werden alleen volwassenen gedoopt, omdat volgens de algemene opvatting de doop onafscheidelijk verbonden was met geloof.” |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van ban thường vụ in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.