Wat betekent bản ghi nhớ in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord bản ghi nhớ in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van bản ghi nhớ in Vietnamees.
Het woord bản ghi nhớ in Vietnamees betekent memo, notitie, aantekening, compendium, briefje. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord bản ghi nhớ
memo(memo) |
notitie(memo) |
aantekening(memo) |
compendium
|
briefje(memo) |
Bekijk meer voorbeelden
Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi. Deze memo doet me geen pijn. |
" Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? " " Verdomme, Hopkins, heb je de memo van gisteren niet gekregen? " |
Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó. Kan niet dat hij dat memo begroef. |
Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu. Dat is de memo waarvan Harvey wordt beschuldigd achter te hebben gehouden. |
Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó. Dat moeten we opnemen in een memorandum. |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Dit memo is onderdeel van een gerechtelijke procedure. |
'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,'tôi khẳng định với họ. " Taken zijn visitaties ", liet ik ze weten. |
Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí. Dit is een memo van Justitie van de procureur-generaal. |
" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên " " Sinds wanneer heb je geleerd neus te steken in prive een onderzoeker memoranda, " zei de |
Không, tôi không hối hận gì với lương tâm, bởi vì tôi đã không che dấu bản ghi nhớ đó. Nee, ik heb geen schuldig geweten, omdat ik niet degene was die de memo achterhield. |
'Bị đánh cắp " vua kêu lên, chuyển đến ban giám khảo, người ngay lập tức thực hiện một bản ghi nhớ thực tế. 'Gestolen!'De koning riep, zich tot de jury, die meteen maakte een memorandum van het feit. |
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors. Je moet deze verklaring ondertekenen dat we nooit dat memo van Coastal Motors ontvingen. |
Tháng 10 năm 2013, Đảng Cộng hòa New York ban hành một bản ghi nhớ đề xuất rằng Trump nên tranh cử thống đốc bang năm 2014, cạnh tranh với Andrew Cuomo. In oktober 2013 verspreidden New Yorkse Republikeinen een memo, waarin zij Trump voorstelden om zich in 2014 kandidaat te stellen voor het gouverneurschap van de staat New York, tegen Andrew Cuomo. |
Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu." Ik zei: "Als Alaska een memootje mist, moeten we dit allemaal opnieuw doen." |
Ngày 11 tháng 12, năm 1974, một Bản ghi nhớ đã được ký kết với Hoa Kỳ để có thể sản xuất có của một xe tăng chiến đấu chủ lực mới, sau khi người Mỹ đã mua và nghiên cứu nguyên mẫu thân tăng số 7 năm 1973. Dit alles vond plaats in de context van een hernieuwde overeenkomst met de Amerikanen, getekend op 11 december 1974, om toch te proberen gezamenlijk een nieuwe tank aan te schaffen. |
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp. Dus begon ik mijn medegevangenen in de gevangenis te mobiliseren om brieven en memoranda te schrijven naar het rechtssysteem, naar de Judicial Service Commission, de talrijke taakgroepen die opgericht waren in ons land, Kenia, om de grondwet te helpen veranderen. |
Cậu không nhớ bản ghi chép nào về việc đại thụ Ellcrys bị bệnh sao? Dus je kunt je niet herinneren dat de Ellcrys ooit ziek is geweest? |
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản. 5 Om succes te kunnen hebben in het avondgetuigeniswerk, moeten wij enkele fundamentele punten in gedachte houden. |
Hãy ghi nhớ hai lẽ thật cơ bản. Houd twee fundamentele waarheden in gedachte. |
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới De liefde „rekent het kwade niet aan”. — 1 Korinthiërs 13:5 |
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây: Als je publicatie een nieuw siteontwerp krijgt, moet je tijdens het ontwerpproces rekening houden met het volgende: |
1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen. Een anonieme memo met onleesbaar gemaakte namen de datums. |
Bản ghi nhớ. Een memorandum. |
Cô ấy đã viết bản ghi nhớ đó. Ze schreef dat memo. |
Không ai ở đây biết gì về cái bản ghi nhớ chết tiệt đó. Niemand hier weet iets van dat verdomde memo. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van bản ghi nhớ in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.