Wat betekent bài chính tả in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord bài chính tả in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van bài chính tả in Vietnamees.
Het woord bài chính tả in Vietnamees betekent dictee, dictaat. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord bài chính tả
dictee
|
dictaat
|
Bekijk meer voorbeelden
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà. Ook zou het mooi zijn als de kinderen in de klas of thuis een computer met een spellingchecker konden gebruiken. |
Bài viết này mô tả các thông báo cảnh báo chính mà bạn có thể nhận được từ Bản ghi Hỗ trợ thẻ Google, cùng với các hướng hành động được đề xuất khi nhận được thông báo cảnh báo cụ thể. In dit artikel worden de meldingen beschreven die u van Google Tag Assistant Recordings kunt ontvangen. Daarnaast wordt uitgelegd welke voorgestelde stappen u kunt ondernemen voor een bepaalde melding. |
Các anh chị em và tôi có thể học một bài học quan trọng về những ước muốn ngay chính từ các môn đồ trung tín của Đấng Chủ Tể đã được mô tả trong Sách Mặc Môn. U en ik kunnen een grote les leren over rechtschapen verlangens van de getrouwe discipelen van de Meester waarover in het Boek van Mormon wordt gesproken: |
Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác. Geef de cursisten de opdracht om op basis van de aan hen toegewezen verzen een krantenkop te maken voor een artikel dat beschrijft wat de rechtschapen mensen deden om pal te staan tegen goddeloosheid. |
Paramore cũng được giới thiệu trên tạp chí Kerrang! một lần nữa, tuy vậy, Williams tin rằng bài viết là một miêu tả không đúng về ban nhạc. đặc biệt vì nó tập trung vào cô như là nhân tố chính. Paramore was nog een keer 'featured' bij het magazine Kerrang!, maar Hayley Williams vond dat het artikel geen goed portret was van de band, omdat er vooral gefocust werd op haar als hoofdonderdeel van de band. |
David được miêu tả là một vị vua chính trực - tuy không phải không hề phạm sai lầm - và là một chiến binh, nhạc sĩ, và nhà thơ được tôn vinh (ông được cho là tác giả của nhiều bài Thánh Vịnh (Psalms). Hij wordt beschreven als een rechtvaardige koning, hoewel hij niet foutloos was, een gewaardeerd krijger, muzikant en dichter, aan wie traditioneel vele Psalmen worden toegeschreven. |
Đây là một bài cầu nguyện có thể diễn tả những cảm nghĩ của chính bạn. Het is een gebed dat u zich eigen kunt maken. |
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả. Fermina was een uitstekende leerling; ze bereidde haar lessen heel goed voor, deed al haar huiswerk en oefende haar spelling ijverig. |
Bài viết này mô tả các chính sách của Google có liên quan đến việc sử dụng nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp cho các tương tác quảng cáo có trả tiền trong Quảng cáo trưng bày mặt hàng, Quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và Quảng cáo mẫu ô tô. Dit artikel beschrijft het beleid van Google met betrekking tot de samenwerking met providers van klikmetingen voor betaalde advertentie-interacties in Shopping-showcaseadvertenties, advertenties met informatie over de winkelvoorraad en advertenties voor automodellen. |
Hãy đảm bảo bài đánh giá có định dạng chính xác dựa trên đặc tả nguồn cấp dữ liệu của chương trình Xếp hạng sản phẩm và chứa tất cả số nhận dạng đề xuất. Controleer of de reviews de juiste opmaak hebben volgens de feedspecificaties voor productbeoordelingen en of ze alle aanbevolen ID's bevatten. |
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. (4) Vertel wat er in Madison Square Garden gebeurde tijdens broeder Rutherfords lezing „Heerschappij en vrede”. |
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. In zijn essay 'Politiek en de Engelse taal' beschreef hij technieken als dure woorden gebruiken om gezag uit te stralen, of wreedheid acceptabel maken door ze te begraven in eufemismen en ingewikkelde zinsconstructies. |
Điều này không cản trở sự liên tục hay mạch lạc của bài giảng, nhưng các ý kiến nên được diễn tả cách rõ ràng chính xác đến độ bạn có thể khai triển một ý kiến, đưa ý đó đến một cao điểm, và tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến kế tiếp. Dit behoeft de vloeiendheid of samenhang van de lezing niet te verstoren, maar de gedachten dienen zo goed geformuleerd te worden dat je een bepaald punt tot een climax kunt opvoeren, kunt pauzeren en vervolgens op een nieuwe gedachte kunt overgaan. |
Chúng yêu cầu cô ấy hãy cập nhật bài blog với những thông tin chính xác hơn thậm chí còn đề nghị một cuộc phỏng vấn để mô tả chi tiết cho cô ấy phần mềm tấn công của chúng giờ đã vượt xa đối thủ như thế nào. Ze vroegen haar om haar blog te updaten met meer accurate info en boden zelfs aan een interview te doen om haar in geuren en kleuren te vertellen op welke manier hun aanvalssoftware nu veel beter dan de concurrentie was. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van bài chính tả in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.