Wat betekent bắc-bắc tây in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord bắc-bắc tây in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van bắc-bắc tây in Vietnamees.

Het woord bắc-bắc tây in Vietnamees betekent Noord-Noord-West. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord bắc-bắc tây

Noord-Noord-West

Bekijk meer voorbeelden

A. s. labecula: Từ đông Himalaya và Bangladesh qua Myanma (trừ phần phía nam) tới tây bắc Lào và tây bắc Việt Nam.
A. s. labecula: van de oostelijke Himalaya en Bangladesh door Myanmar (behalve het zuiden) tot noordwestelijk Laos en noordwestelijk Vietnam.
Năm 1787, Quốc hội Lục địa thông qua Sắc lệnh Tây Bắc để thành lập Lãnh thổ Tây Bắc.
In 1787 keurde het Continental Congress de Noordwestordonnantie goed, wat de basis was voor de creatie van het Noordwestterritorium.
Khu vực Đông Bắc Thái Bình Dương và Bắc Đại Tây Dương gọi là Hurricane.
In de Atlantische Oceaan en het oostelijke deel van de noordelijke Grote Oceaan worden ze hurricane genoemd.
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi.
VANAF Cape Colgate, in het uiterste noordwesten van Noord-Amerika, had Peary waargenomen wat de witte toppen van een ver bergland leken te zijn.
Các ga đường sắt chính của Bắc Kinh là ga Bắc Kinh- mở cửa từ năm 1959; ga Bắc Kinh Tây- mở cửa từ năm 1996; và ga Bắc Kinh Nam- được xây dựng lại thành một ga đường sắt cao tốc vào năm 2008.
De belangrijkste stations van Peking zijn het Centraal Station, geopend in 1959, station Peking West, geopend in 1996, en station Peking Zuid, dat werd herbouwd in 2008 ten behoeve van de hogesnelheidslijn.
Cách Bermuda gần nhất (đất liền) là Cape Hatteras, Bắc Carolina, khoảng 1030 km (640 mi) về phía tây-tây bắc.
Het dichtstbijzijnde gebied is Kaap Hatteras, North Carolina, ongeveer 1.030 kilometer naar het westen - noordwesten.
Sau Herat, con sông quay về hướng tây bắc, sau đó hướng bắc, tạo thành phần phía bắc của biên giới giữa Afghanistan và Iran.
Vanaf Herat gaat de weg weer naar het westen, om daar de volgende grens te passeren, die tussen Afghanistan en Iran.
Trong thời kỳ Đóng băng Wisconsin, 50.000 – 17.000 năm trước, mực nước biển xuống thấp tạo điều kiện cho loài người di chuyển qua cầu lục địa Bering (Beringia) vốn liên kết Siberi đến tây bắc của Bắc Mỹ (Alaska).
Tijdens de Wisconsin ijstijd, 50.000 tot 17.000 jaar geleden, maakte de verlaging van de zeespiegel een reis mogelijk over de Beringlandbrug die zich uitstrekt van Siberië tot noordwest Noord-Amerika.
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico.
Maar er zijn ook regionale milieuproblemen, zoals zure regen van het Midwesten tot het Noordoosten, en van West- Europa tot de Noordpool, en van het Midwesten uit de Mississippi naar de dode zone van de Golf van Mexico.
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây.
We kunnen het westen noord noemen en het noorden west noemen zoveel we willen en er met ons hele hart in geloven, maar als we bijvoorbeeld van Quito (Ecuador) naar New York City (Verenigde Staten) willen vliegen, komen we er alleen door naar het noorden te vliegen — naar het westen heeft gewoon geen zin.
Phía Mexico, nó bao gồm nửa phía bắc của bang Chihuahua, cùng với phần lớn tại Coahuila, phía Đông Bắc Durango, phần cực bắc của Zacatecas và phần nhỏ phía tây Nuevo León.
In Mexico beslaat de woestijn het noorden van de staat Chihuahua, het grootste deel van Coahuila, het noordoostelijke deel van Durango, het uiterste noorden van Zacatecas en kleine delen van het westen van Nuevo León.
In Bắc Mỹ it được tìm thấy ở Alaska, tây bắc Canada và in small populations in the Canadian part of the Dãy núi Rocky, Alberta và Wyoming.
In Noord-Amerika is ze te vinden in Alaska, het noordwesten van Canada en in kleine losse populaties in het Canadese deel van de Rocky Mountains, Alberta en in Wyoming.
Tiếp theo, họ chuyển đến phía Bắc Tứ Xuyên vào thế kỷ thứ 7, và sau đó về phía tây bắc Vân Nam vào thế kỷ 14.
Vervolgens verhuisde het volk in de 7e eeuw naar het noorden van Sichuan en in de 14e eeuw naar het noordwesten van Yunnan.
Nhưng khi nói đến thành phố, những quốc gia ở phía Bắc là tâm điểm của câu chuyện, đó là Bắc Mĩ, Tây Âu, Úc và Nhật Bản, nơi mà tỷ lệ bạo lực ở mức thấp nhất từ trước đến nay.
Maar als het op steden aankomt, gaat het meestal over het Noorden: Noord-Amerika, West-Europa, Australië en Japan, waar geweld op dit moment op een historisch laag punt is.
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc.
Na zijn overwinning in de Tweede Wereldoorlog richtte de koning van het zuiden angstaanjagende kernwapens op zijn rivaal en organiseerde hij een krachtig militair bondgenootschap tegen hem, de Noord-Atlantische Verdragsorganisatie (NAVO).
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc.
Die ook slechte dingen durft te doen.
Từ đó, đường mòn Applegate hướng về phía tây bắc vào Bắc California và tiếp tục theo hướng tây bắc về Ashland, Oregon ngày nay.
Van daar leidde het pad noordwestelijk naar het noorden van Californië en uiteindelijk naar wat tegenwoordig Ashland is, in Oregon.
Sông Podemnaya và sông Bolshaya chảy về phía tây bắc giữa các sông băng Vavilov và Albanov, và các sông Bedovaya và Obryvistaya chảy về phía bắc giữa hai sông băng Albanov và Rusanov.
De rivieren Podemnaja en Bolsjaja stromen naar het noordwesten tussen de gletsjers Vavilov en Albanov en de rivieren Bedovaja en Obryvistaja naar het noorden tussen de gletsjers Albanov en Roesanov.
Các tuyến sau đã được lên kế hoạch: một tuyến đông-tây từ đông nam đến quận Osdorp qua ga đường sắt Amsterdam Centraal; một đường tròn từ khu vực cảng phía tây đến thị trấn ngoại ô Diemen; một tuyến bắc-nam từ quận phía bắc qua Amsterdam Centraal đến vòng tròn giao thông Weteringplantsoen, với hai nhánh ở hai đầu; và một tuyến đông-tây thứ hai từ quận Geuzenveld đến Gaasperplas.
De volgende lijnen waren gepland: een oost-westlijn van Zuidoost naar Osdorp via het Centraal Station; een ringlijn van het Westelijk Havengebied naar Diemen; een noord-zuidlijn van Amsterdam-Noord via het Centraal Station naar het Weteringplantsoen met twee aftakkingen aan beide uiteinden; een tweede oost-westlijn van Geuzenveld naar Gaasperplas.
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng.
Over de Noordpool gesproken, op 29 december vorig jaar deed de storm die in het Middenwesten zware overstromingen veroorzaakte de temperaturen op de Noordpool stijgen met 10 graden Celcius, waardoor de Noordpool ging ontdooien midden in de lange, donkere poolwinter.
Và điều làm cho họ lo lắng nhất, nơi họ đã mất rất nhiều thời gian nghiên cứu, là ở Bắc Đại Tây Dương nơi dòng Gulf Stream chảy tới và gặp những luồng gió lạnh hình thành ở Bắc Cực trên Greenland.
En één van de vele waar ze zich het meest zorgen om maken, waar ze een heleboel tijd aan het probleem spenderen, is de Noordelijke Poolzee Waar de Golfstromen en de koude winden elkaar ontmoeten die over Groenland komen.
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm.
Neem bijvoorbeeld de koude diepten van de Atlantische en Arctische wateren, waar de Groenlandse haai ouder kan worden dan wel 400 jaar, en de Noordkromp wel 500 jaar kan worden.
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố.
We krijgen meldingen dat het noorden van de stad zonder stroom zit.
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc.
We voorspelden tevens voor de 21ste eeuw verschuivende klimaatzones, het ontstaan van droogtegevoelige regio's in Noord Amerika en Azië, de erosie van ijskappen, stijgende zeespiegels en de opening van de legendarische Noordwestelijke Doorvaart.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van bắc-bắc tây in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.