нейронные сети trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ нейронные сети trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ нейронные сети trong Tiếng Nga.
Từ нейронные сети trong Tiếng Nga có nghĩa là Mạng nơ-ron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ нейронные сети
Mạng nơ-ron
|
Xem thêm ví dụ
На снимке слева вы видите нейронную сеть мыши, в таком масштабе немногим отличающуюся от нашей. Bên trái, bạn thấy một hình ảnh của mạng lưới thần kinh của một con ruồi - rất giống với não của ta ở mức độ đặc biệt này. |
Это изображение птиц создано нейронной сетью, обученной распознавать птиц, просто находя X, а не Y, через множество повторений. Đây là bức hình có nhiều loài chim được tạo ra hoàn toàn từ 1 hệ thần kinh đã được dạy để nhận ra các loài chim, chỉ bằng việc tìm X thay vì tìm Y, và làm đi làm lại quá trình đó. |
Наркоманы - тоже потребители, эти предпочтения содержатся в их нейронных сетях. Vì vậy, những gì người ta đang nói là những kẻ dùng chất kích thích cũng là những người tiêu dùng, thế nên họ có điều này trong đường dẫn thần kinh của mình. |
Вкратце идея такова: вы создаёте огромное количество разных персонажей, в нашем случае, нейронных сетей, поначалу совершенно произвольных. Nhưng, tóm lại, ý tưởng là bạn tạo ra một số lượng lớn các cá thể khác nhau trong trường hợp này là mạng nơ-ron các cá thể này đều ngẫu nhiên từ lúc đầu. |
«Производительность даже самых современных компьютеров нейронной сети... сопоставима с одной десятитысячной умственных способностей комнатной мухи». “Ngay cả hiệu năng của một máy điện toán tối tân nhất có cấu trúc phỏng theo hệ thần kinh... cũng chỉ bằng một phần mười ngàn khả năng trí tuệ của con ruồi”. |
Нейронная сеть готова. Lưới thần kinh sẵn sàng. |
Нейронная сеть М.5 лучшая. Hệ thần kinh M.5 là quan trọng nhất. |
Миллиарды или триллионы W — представляющих весá всех этих синапсов в нейронной сети. Biến W có hàng tỉ hay cả ngàn tỉ giá trị, tương ứng với khối lượng khác nhau của toàn bộ xi-náp trong mạng nơron. |
Используя многослойные нейронные сети, AIVA ищет шаблоны в этих записях. Sử dụng mạng lưới nơ-ron sâu, AIVA tìm kiếm các dạng thức từ các bản nhạc này. |
Я покажу вам искусственную нейронную сеть, которую мы построили недавно, делая то же самое. Tôi sẽ cho bạn xem một mạng lưới neuron nhân tạo mà nhóm tôi dựng mới đây, dựng lại hệt như vậy. |
Вы знаете нейронную сеть, вы знаете пиксели. Bạn biết được mạng nơron, bạn biết số điểm ảnh. |
Другими словами, вы знаете, что это птица, и вашей нейронной сети тоже это известно. Но как же выглядит птица? Nói cách khác, bạn biết đó là con chim, và bạn cũng biết là hệ thần kinh của mình được dạy, đó là chim vậy thì bức hình một con chim là gì? |
Мы только что увидели нейронные сети, полностью обученные различать и распознавать разные физические объекты, а также работать в обратном направлении, воспроизводя их. Những hệ thần kinh nhân tạo mà ta vừa thấy vốn chỉ được thiết kế để tiếp nhận, phân biệt, để nhận biết những sự vật khác nhau của thế giới, giờ có thể làm ngược lại, tạo ra cái mới. |
Эта нейронная сеть в коре головного мозга могла быть биологической, а в наше время мы можем смоделировать такую нейронную сеть на компьютере. Mạng lưới này có thể mang tính sinh học, nằm trong hai vỏ não thị giác, hay ngày nay, chúng ta có thể mô phỏng những mạng lưới như vậy trên máy tính. |
Уоррен Маккалок и Уолтер Питтс в 1943 опубликовали A Logical Calculus of the Ideas Immanent in Nervous Activity, который заложил основы нейронных сетей. Warren McCulloch và Walter Pitts xuất bản A Logical Calculus of the Ideas Immanent in Nervous Activity năm 1943 đặt nền móng cho mạng neural. |
Они изучили все разнообразные типы клеток, они изучили структуру нейронной сети, а мы просто взяли эту сеть и использовали её как схему для создания силиконового чипа. Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon |
Так что же происходит между пикселями, между изображением птицы и словом «птица»? По сути, группа нейронов связана друг с другом в нейронной сети, как я показываю здесь. Vậy những gì diễn ra giữa các điểm ảnh, giữa hình vẽ một con chim, và từ "con chim", về bản chất là một tập hợp nơron với các nơron nối với nhau thành mạng lưới nơron, như sơ đồ tôi vẽ đây. |
В чём же причина? Мозг использует свои предыдущие представления, глубоко внедрённые в нейронную сеть зрительной коры, о том, что падающая тень затемняет изображение поля, поэтому нам кажется, что поле B светлее, чем оно есть. Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế. |
Что касается ближайших 20 лет, то мне интересно будет посмотреть, удастся ли нам избавиться от традиционного подхода к искусственному интеллекту, вроде нейронных сетей, генетических алгоритмов и базируемых на правилах систем, сможем ли мы подняться выше и попытаться создать систему, способную использовать любой из этих подходов для решения задач подходящего типа. Do đó, tôi nghĩ trong 20 năm tới, nếu chúng ta có thể thoát khỏi cách tiếp cận truyền thống với trí thông minh nhân tạo, như mạng lưới thần kinh và thuật toán di truyền và hệ thống luật lệ, và đưa tầm nhìn của chúng ta xa hơn, liệu chúng ta có thể tạo ra một hệ thống mà có thể sử dụng tất cả những thứ cho đúng loại của vấn đề? |
Представьте себе сеть нейронов с одним нейромодулятором. Vậy đây cơ bản là sự đa hợp theo thời gian |
Идея, новая идея - это новая сеть нейронов, синхронно активирующаяся внутри вашего мозга. 1 ý tưởng mới là một mạng lưới mới của những neuron thần kinh kết hợp và đồng bộ với nhau trong não của bạn. |
Если бы мы получили карту мозга, если бы мы взглянули на организацию молекул и нейронов, нейронов и сетей, возможно, мы бы смогли понять, как мозг передаёт информацию из сенсорных областей, смешивает её с эмоциями и чувствами и формирует наши решения и действия. Nhưng nếu ta có thể có được những bản đồ thế này, nếu ta nhìn được tổ chức của phân tử và nơ ron và mạng lưới nơ ron, có thể ta hiểu được cách thức bộ não quản lý thông tin từ những vùng giác quan, kết hợp với xúc giác và cảm giác, và tạo ra các quyết định và hành động của ta. |
И именно это делает сетчатка, и она проделывает это с помощью одной лишь своей структуры, как эта сеть нейронов, взаимодействующих на этом участке, которую мы повторили в нашем чипе. Có một điểm mà tôi muốn làm, tôi sẽ trình bày ngay đây |
Итак, за первый век нейробиологии мы узнали, что мозг представляет собой очень сложную сеть, состоящую из называемых нейронами особых клеток с очень сложной геометрией и электрическими токами, проходящими через сложные по форме нейроны. Vậy chúng ta học được từ thế kỷ đầu của khoa học thần kinh rằng não là một mạng lưới rất phức tạp, được làm từ những tế bào chuyên biệt được gọi là nơ ron với những hình dạng rất phức tạp, và dòng điện chạy qua các nơ ron có hình dạng phức tạp này. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ нейронные сети trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.