नेकी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नेकी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नेकी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नेकी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đổi, làm khó chịu, sắp đặt, có thể tiện được, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नेकी

đổi

(turn)

làm khó chịu

(turn)

sắp đặt

(turn)

có thể tiện được

(turn)

trở thành

(turn)

Xem thêm ví dụ

जब उसे बताया गया कि उसे पहले कुछ माँगें पूरी करनी है तो उसने कहा: “नेक काम में देरी कैसी।”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
9 नेक जन की रौशनी तेज़ चमकती है,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
इसलिए अगर उसके सेवक भी नेकी के सेवक होने का ढोंग करते हैं, तो यह कोई बड़ी बात नहीं है।
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
अय्यूब बहुत ही नेक और परमेश्वर का वफादार इंसान था।
Ông là người có lòng trung kiên.
नेक इंसान को रोटी की कमी नहीं होगी (25)
Người công chính sẽ không phải ăn xin (25)
ऐसे अनुभव सचमुच हमारे दिल को खुश करते हैं। मगर हकीकत यह है कि ये सारी नेक कोशिशें गरीबी को मिटा नहीं सकतीं।
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
22 उन्होंने कहा, “सेना-अफसर कुरनेलियुस+ ने हमें भेजा है। वह परमेश्वर का डर माननेवाला नेक इंसान है। सारे यहूदी भी उसकी तारीफ करते हैं। एक पवित्र स्वर्गदूत ने उसे परमेश्वर की तरफ से हिदायत दी है कि तुझे बुलवा ले और जो बातें तू बताएगा उन्हें सुने।”
22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”.
नेक लोगों के लिए रौशनी (11)
Ánh sáng cho người công chính (11)
(प्रेषि. 24:24) लेकिन जब पौलुस उनसे बात करते वक्त “नेकी और संयम और आनेवाले न्याय” के बारे में बताता है तो ‘फेलिक्स घबरा उठता है।’ शायद उसका ज़मीर उसे कचोटने लगता है क्योंकि उसने ज़िंदगी में बुरे-बुरे काम किए थे।
Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác.
अच्छी और नेक तेरी हर बात।
với bao điều đúng hầu không ngã lòng.
लेकिन नेक-से-नेक शासक भी अपनी प्रजा के हर इंसान को करीब से नहीं जानता।
Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng.
15 मैंने अपनी छोटी-सी* ज़िंदगी+ में सबकुछ देखा है। नेक इंसान नेकी करके भी मिट जाता है,+ जबकि दुष्ट बुरा करके भी लंबी उम्र जीता है।
15 Trong cuộc đời hư không,+ ta thấy được mọi điều: từ người công chính bị tiêu vong trong sự công chính mình+ cho đến kẻ gian ác được sống lâu dù hắn xấu xa.
किसी भी नेक काम में कामयाब होने के लिए मेहनत और लगन की ज़रूरत होती है और यही बात शादी-शुदा ज़िंदगी में भी लागू होती है।
Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn.
नेकी का जो कृत्य उन्होंने सबसे ऊपर लिखा था: किसी ने उनके लिए जूते भी आग से बचाए
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
सबसे बड़ी बात तो यह है कि नेक दिल लोगों को यह जानने का मौका मिला कि यहोवा के साक्षी असल में कौन हैं और कि उनके बारे में फैलाई गई अफवाहें झूठी हैं। साथ ही जिनके धार्मिक विश्वासों की निंदा की गई थी उन्हें यह दिखाने का मौका मिला कि वे अपने विश्वास को किस कदर दिलो-जान से चाहते हैं।
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
सब राष्ट्रों के सामने अपनी नेकी+ और तारीफ बढ़ाएगा। +
Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước.
परमेश्वर की नज़र में नेक कैसे ठहरें (1-15)
Cách đạt được sự công chính của Đức Chúa Trời (1-15)
15 हम जो जन्म से यहूदी हैं और पापी गैर-यहूदियों में से नहीं, 16 हम जानते हैं कि एक इंसान कानून में बताए काम करने से नहीं बल्कि सिर्फ यीशु मसीह पर विश्वास करने से नेक ठहराया जाता है।
15 Chúng ta, vốn sinh ra là người Do Thái chứ không phải người tội lỗi thuộc dân ngoại, 16 nhận biết rằng một người được tuyên bố là công chính không phải bởi những việc làm mà luật pháp đòi hỏi, nhưng chỉ bởi đức tin+ nơi Chúa Giê-su Ki-tô.
कई लोग जो मसीहियत का प्रचार करने का दावा करते थे, वे नेक इरादों से राजनीति की तरफ आकर्षित हुए, मगर बाद में खुद बुरे कामों में फँस गए।
Nhiều người giảng đạo Đấng Christ bước vào chính trường với dụng ý tốt nhưng rốt cuộc họ lại dính líu tới việc ác.
बताया जाता है कि फरीसी मानते थे कि एक इंसान के मरने पर उसके शरीर से आत्मा नाम की कोई चीज़ निकल जाती है और ज़िंदा रहती है और जब कोई नेक इंसान मर जाता है तो उसकी आत्मा निकलकर फिर से एक नए शरीर में समा जाती है।
Người ta cho rằng người Pha-ri-si tin có một linh hồn ý thức tồn tại sau khi chết và linh hồn của người công chính sẽ được sống lại trong thân thể con người.
उसने निडर होकर उन ताकतवर धर्म-गुरुओं का परदाफाश किया जो झूठी शिक्षाएँ दे रहे थे और खुद को दूसरों से बहुत नेक समझते थे।
Ngài can đảm vạch trần những nhà lãnh đạo tôn giáo đầy quyền lực tự cho mình là công bình và những dạy dỗ sai lầm của họ.
उसे नेक और वफादार होना चाहिए।
Anh nên trung thành và công chính.
उस नेक इंसान का दिल उससे कहता है कि वह ऐसे कामों से पूरी तरह नाता तोड़ ले।
Hẳn là người ấy được thúc đẩy để từ bỏ chúng!
ज्वेउँ पेउलू कहता है, “हालाँकि वे नेक इरादे से ऐसा कह रहे थे, मगर उनकी बातें सुनकर हौसला बनाए रखना बहुत मुश्किल था।”
Anh João Paulo nói: ‘Thật khó để giữ tinh thần tích cực khi nghe những lời như thế’.
फलों के उस बाग में नेकी का बसेरा होगा।
Sự công chính sẽ ở trong vườn cây trái.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नेकी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.