natychmiast trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natychmiast trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natychmiast trong Tiếng Ba Lan.
Từ natychmiast trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, sớm, lập tức, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natychmiast
ngay(immediately) |
ngay lập tức(on the spot) |
sớm(shortly) |
lập tức(on the spot) |
tức thì(at once) |
Xem thêm ví dụ
Ojciec wyszedł z ukrycia i został natychmiast aresztowany. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Na przykład kiedyś na Tahiti zjawili się dwaj misjonarze katoliccy i na żądanie wpływowej osobistości — byłego misjonarza protestanckiego — zostali natychmiast wydaleni. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Oczywiście, istnieją grzechy związane zarówno z tym, że nie uczyniliśmy dobra, jak i z tym, że wyrządziliśmy zło, za co natychmiast możemy rozpocząć proces pokuty. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Natychmiast dotarło do mnie, że podczas gdy dla mnie ów słup był przeszkodą, dla mojego ojca miał wielkie praktyczne i symboliczne znaczenie. Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi. |
Salome natychmiast wraca do Heroda i żąda: „Chcę, żebyś mi zaraz dał na półmisku głowę Jana Chrzciciela” (Marka 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Natychmiast przestańcie. Mau đi làm đi! |
Czują, że Duch Święty podpowiada im, aby natychmiast zakończyli ten związek. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Człowiek stojący przed niezabezpieczoną kapsułą natychmiast by zginął. Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức. |
A więc uciekła do drzwi jego pokoju i pchnął się przeciwko niej, tak że jego ojciec mógł zobaczyć od razu, kiedy wszedł z sali, że Gregor pełni zamierza wrócić od razu do swojego pokoju, że nie było konieczne, by doprowadzić go z powrotem, ale to tylko jeden potrzebny do otwarcia drzwi, a on zniknie natychmiast. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Pasowano go niemal natychmiast po przedwczesnej śmierci pana. Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết. |
Natychmiast z pomocą miejscowego brata i siostry, która nieco wcześniej przeprowadziła się tam z dwójką dzieci, przystąpili do zorganizowania zebrań i działalności kaznodziejskiej. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Musisz wyruszyć natychmiast. Ði ngay |
Choć był niezwykle zajętym kardiochirurgiem, natychmiast znalazł nauczyciela tego języka. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
12 Gdy Atalia usłyszała wrzawę panującą wśród ludzi wysławiających króla, natychmiast przyszła do ludu zebranego koło domu Jehowy+. 12 Khi A-tha-li nghe tiếng dân chúng chạy và tung hô vua thì bà liền đến chỗ họ tại nhà Đức Giê-hô-va. |
Zrób to natychmiast. Giải quyết ngay đi. |
Od tej pory każdy duch w zamku zostanie natychmiast aresztowany. Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết. |
Niemal natychmiast wiara naśladowców Jezusa została poddana próbie. Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin. |
19 Prawnik reprezentujący żonę Pabla natychmiast wniósł odwołanie. 19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án. |
Reszta tež siadać, natychmiast! Và những thằng kia, ngồi xuống, ngay lập tức! |
Rahim Chan miał rację: natychmiast rozpoznałbym go w tłumie. Rahim Khan nói đúng: Có lẽ tôi sẽ nhận ra cậu ấy, nếu tôi đâm sầm vào cậu trên đường phố. |
Zbyt często modlimy się o cierpliwość, ale chcemy ją dostać natychmiast! Chúng ta thường cầu nguyện để có được lòng kiên nhẫn, nhưng chúng ta muốn có ngay lập tức! |
Natychmiast rozpocznijmy poszukiwania metodą siatki. Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt. |
Natychmiast załatw transport. Cử phương tiện vận chuyển đi tức khắc. |
W ostatnich latach niektóre giełdy wprowadziły całkowicie elektroniczny system dokonywania transakcji, umożliwiający kupno lub sprzedaż akcji niemal natychmiast po złożeniu zlecenia w biurze maklerskim. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Natychmiast zwróciłam się w moich myślach do Zbawiciela Jezusa Chrystusa i poczułam, jak opuściło mnie cierpienie, a moje serce wypełniła wielka nadzieja. Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natychmiast trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.