नैतिक मूल्य होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नैतिक मूल्य होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नैतिक मूल्य होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नैतिक मूल्य होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có luân lý, sự giống hệt, có đạo đức, phẩm hạnh, hợp đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नैतिक मूल्य होना
có luân lý(moral) |
sự giống hệt(moral) |
có đạo đức(moral) |
phẩm hạnh(moral) |
hợp đạo đức(moral) |
Xem thêm ví dụ
अकसर आपके ऊँचे आध्यात्मिक और नैतिक मूल्य, आपके अविश्वासी परिवार के मूल्यों से बिलकुल अलग होते हैं। Các giá trị cao quí của bạn về thiêng liêng và đạo đức thường rất khác với các giá trị của gia đình không tin đạo của bạn. |
लेकिन हमें ऐसा शिक्षण कहाँ मिल सकता है जो हमें जीने के लिए सर्वोत्तम नैतिक मूल्य सिखाएगा और हमें आध्यात्मिक रूप से विकसित होने में मदद करेगा? Nhưng chúng ta có thể quay về đâu để được giáo huấn về tiêu chuẩn đạo đức tốt nhất và nhờ đó mà phát triển về mặt thiêng liêng? |
हमें ऐसा शिक्षण कहाँ मिल सकता है जो हमें जीने के लिए सर्वोत्तम नैतिक मूल्य दिखाता है और जो हमें आध्यात्मिक रूप से विकसित होने में मदद करता है? Chúng ta có thể tìm được nơi đâu sự giáo huấn về tiêu chuẩn đạo đức tốt nhất, và nhờ đó mà phát triển về mặt thiêng liêng? |
अपनी प्राथमिकताओं, अपने नैतिक मूल्यों और विवेक के बारे में वह सबसे बेहतर जानते हैं, जिससे उनका जीवन सार्थक होता है। Họ biết hơn ai hết các ưu tiên của họ, giá trị đạo đức và lương tâm của họ, là những điều làm cho đời sống họ có ý nghĩa. |
२१ पौलुस ने जिस स्वास्थ्यकर शिक्षा की व्याख्या की वह सिर्फ़ नीतिशास्त्रीय सिद्धान्तों या नैतिक मूल्यों की एक नियमावली नहीं है जिसका परामर्श हम जब इच्छा हो तब ले सकते हैं। 21 Sự dạy dỗ lành mạnh mà Phao-lô trình bày không chỉ là một bộ luật gồm những nguyên tắc đạo đức hay những ý tưởng luân lý mà chúng ta có thể tham khảo khi chúng ta muốn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नैतिक मूल्य होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.