na prośbę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na prośbę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na prośbę trong Tiếng Ba Lan.
Từ na prośbę trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là theo yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na prośbę
theo yêu cầu(by request) |
Xem thêm ví dụ
182 Paweł przystaje na prośbę starszych. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
Sprzedawca powinien odpowiedzieć na prośbę w ciągu dwóch dni roboczych. Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn. |
Poza tym na prośbę setnika, najwyraźniej nie-Żyda, dokonał cudu (Łukasza 7:1-10). (Lu-ca 7:1-10) Ngài làm thêm điều này ngoài việc thể hiện bằng hành động tình yêu thương đối với dân Đức Chúa Trời. |
Dzwonię w imieniu i na prośbę Vita Corleone. Tôi gọi hộ ngài Vito Corleone... theo sự yêu cầu của ngài ấy. |
Na prośbę Nefiego skierowaną do Pana zamiast wojny nastaje klęska głodu i giną tysiące ludzi. Do lời cầu xin của Nê Phi lên Chúa, nên nạn đói thay thế chiến tranh, và hàng ngàn người bắt đầu chết đói. |
Nie mogę przeglądać prywatnych informacji, chyba że na prośbę właściciela. Tôi không thể truy cập thông tin cá nhân trừ khi được yêu cầu bởi chủ nhân. |
15 Jehowa Bóg nie zamyka ucha na prośby swych oddanych sług. 15 Giê-hô-va Đức Chúa Trời không bao giờ bịt tai trước lời cầu nguyện của các tôi tớ đã dâng mình cho Ngài. |
Wyjaśnij, że Nefici nie odpowiedzieli na prośbę Pana, by odpokutowali, ale raczej znieczulili swoje serca. Giải thích rằng dân Nê Phi đã không đáp ứng lời mời của Chúa để hối cải mà thay vì thế vẫn cứng lòng. |
Na prośbę lekarzy w Provo udała się na sześciomiesięczne szkolenie dla położnych w Londynie. Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London. |
Na prośbę Jonasza marynarze wrzucili go do morza Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển |
W minionym roku, na prośbę proroka, miliony ludzi przeczytały Księgę Mormona. Năm ngoái, với lời mời của vị tiên tri, hằng triệu người đã đọc Sách Mặc Môn. |
Porzuciłam życie w samotności na prośbę Olivera. Tôi đã rời bỏ cuộc sống cô đọc vì Oliver cần tôi giúp. |
Na prośbę Jazona Antioch przyznał Jerozolimie status miasta greckiego (polis). Khi được Jason yêu cầu, Antiochus ban cho thành Giê-ru-sa-lem qui chế thành trì Hy Lạp (polis). |
5 Jak Saraj zareagowała na prośbę Abrama? 5 Sa-rai đáp lại thế nào trước yêu cầu của Áp-ram? |
Zapytał mnie, czy może zjeść moją bułkę, bez gadania wziął przypadek. Zgodził się na prośbę o rezonans. Anh ta xin phép trước khi ăn bánh của tôi. Nhận ca bệnh mà không cãi nhau. Tôn trọng ý muốn chụp cộng hưởng từ của phụ huynh. |
Czy można wątpić, że zareagował pozytywnie na prośbę Pawła, by udał się z Tymoteuszem do Rzymu? Vậy, chúng ta chắc chắn rằng Mác đã đáp ứng lời kêu gọi của Phao-lô là trở lại Rô-ma cùng với Ti-mô-thê. |
Nie chodzi o to, że Ojciec odpowiada na prośby niechętnie. Không phải vì Cha ngài không sẵn lòng đáp lời. |
• Czego uczy nas odmowna reakcja Jezusa na prośbę pewnego mężczyzny? • Chúng ta có thể học được gì qua việc Chúa Giê-su từ chối can thiệp theo lời yêu cầu của một người trong đám đông? |
Na prośbę biskupa Gerony Nachmanides sporządził opis przebiegu całej dyskusji. Theo lời yêu cầu của giám mục ở Gerona, Naḥmanides viết bài tường thuật về cuộc tranh luận. |
W chwili obecnej Kościół — na prośbę członków — może podać informacje na temat kapłańskiej linii upoważnienia. Giờ đây Giáo Hội có thể cung ứng thông tin về hệ thống thẩm quyền chức tư tế như là một cách để phục vụ các tín hữu theo yêu cầu. |
W odpowiedzi na prośbę matki chłopca Elizeusz wysłał swego sługę, Gechaziego, który stwierdził, że dziecko rzeczywiście nie żyje. Đáp lại lời yêu cầu, nhà tiên tri sai tôi tớ mình là Ghê-ha-xi đi trước và người đầy tớ thấy đứa trẻ quả đã chết. |
Na prośbę komisarza. Theo yêu cầu của ngài ủy viên. |
Na prośbę starego znajomego. Một người bạn cũ đã nhờ tôi bảo vệ cô ấy. |
A tu przyszedłem na prośbę Isaaca. Nhưng thật ra tôi chỉ đến đây theo đề nghị của Isaac. |
Nie chcąc więc nikogo zgorszyć, Paweł przystał na prośbę starszych (1 Koryntian 8:13). Và vì không muốn là cớ để vấp phạm, Phao-lô làm y theo lời đề nghị. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na prośbę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.