मरुभूमी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मरुभूमी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मरुभूमी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मरुभूमी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trốn khỏi, hoang mạc, những người xứng đáng, bãi sa mạc, hoang phế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मरुभूमी
trốn khỏi(desert) |
hoang mạc(desert) |
những người xứng đáng(desert) |
bãi sa mạc(desert) |
hoang phế(desert) |
Xem thêm ví dụ
पाँचों पुत्रियों ने कहा, 3 “हमारे पिता उस समय मर गये जब हम लोग मरुभूमि से यात्रा कर रहे थे। Các cô thưa, 3 “Cha chúng tôi đã chết trong sa mạc. |
उस ने उसको जंगल में, और सुनसान और गरजनेवालों से भरी हुई मरुभूमि में पाया; उस ने उसके चहुं ओर रहकर उसकी रक्षा की, और अपनी आंख की पुतली की नाईं उसकी सुधि रखी। Ngài tìm được người trong một nơi rừng-rú, tại nơi vắng-vẻ, giữa những tiếng hét la của đồng vắng. |
इस पर्व ने इस्राएल को याद दिलाया कि कैसे परमेश्वर ने उनके पूर्वजों को मिस्र से छुड़ाया था और कैसे वह उनकी देखभाल करता रहा जब वे मरुभूमि में झोपड़ियों में रहकर लगभग ४० वर्ष तक घूमते रहे जब तक कि वे प्रतिज्ञात देश में पहुँच नहीं गए। Lễ này nhắc dân Y-sơ-ra-ên nhớ lại cách Đức Chúa Trời đã giải cứu tổ phụ họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô và đã chăm sóc họ trong thời kỳ họ ở lều khi đi trong đồng vắng trong 40 năm cho đến khi tới Đất Hứa (Lê-vi Ký 23:39-43). |
मूसा ने लोगों को तब गिना जब वे सीनै की मरुभूमि में थे। Họ là dân đã đe dọa dân Ít-ra-en khi Mô-se hướng dẫn dân ấy đi trong sa mạc. |
क्योंकि जंगल में जल के सोते फूट निकलेंगे और मरुभूमि में नदियां बहने लगेंगी; मृगतृष्णा ताल बन जाएगी और सूखी भूमि में सोते फूटेंगे।”—यशायाह 35:1, 6, 7. Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước”.—Ê-sai 35:1, 6, 7. |
इस प्रकार इसने उन्हें उन अनेक सालों के दौरान संयुक्त रखा जब वे मरुभूमि में भटक रहे थे और संयुक्त कार्य संभव बनाया।” Nhờ đền này, họ được hợp nhất trong nhiều năm lang thang nơi đồng vắng và giúp họ có thể hành động hợp nhất”. |
यदि चालीसे बपतिस्मे के बाद मरुभूमि में यीशु के उपवास करने के अनुकरण में है, तो इसे ईस्टर—तथाकथित रूप से उसके पुनरुत्थान का समय—तक के सप्ताहों के दौरान क्यों मनाया जाता है? Nếu mục đích của Mùa Chay là để bắt chước việc Chúa Giê-su kiêng ăn nơi đồng vắng sau khi ngài làm báp têm, vậy tại sao người ta lại giữ lễ đó vào những tuần lễ trước Lễ Phục sinh—được cho là thời gian ngài sống lại? |
जंगल में जल के सोते फूट निकलेंगे और मरुभूमि में नदियाँ बहने लगेंगी।” Có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. |
क्योंकि जंगल में जल के सोते फूट निकलेंगे और मरुभूमि में नदियां बहने लगेंगी।” Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. |
उनके उजाड़ भूमि में बीताए ४० वर्ष के दौरान यहोवा की उन्हें दिखायी दयालु देख-रेख के बारे मूसा का वर्णन सुनें: “उस ने उसको जंगल में, और सुनसान और गरजनेवालों से भरी हुई मरुभूमि में पाया, उस ने उसके चहुँ ओर रहकर उसकी रक्षा की, और अपनी आँख की पुतली की नाईं उसकी सुधि रखी। Hãy nghe Môi-se diễn tả sự chăm sóc đầy thương xót của Đức Giê-hô-va đối với họ suốt 40 năm trong đồng vắng: “Ngài tìm được người trong một nơi rừng-rú, tại nơi vắng-vẻ, giữa những tiếng hét la của đồng vắng. |
तिबिरियुस कैसर के राज्य के १५वें वर्ष में जब पुन्तियुस पीलातुस यहूदिया का हाकिम था, यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाला इस चौंकानेवाले संदेश के साथ मरूभूमि में प्रकट हुआ: “मन फिराओ; क्योंकि स्वर्ग का राज्य निकट आ गया है।” Năm thứ mười lăm triều đại Sê-sa Ti-be-rơ, khi Bôn-xơ Phi-lát làm quan tổng đốc xứ Giu-đê, Giăng Báp-tít xuất hiện trong đồng vắng nói lên thông điệp làm ngạc nhiên này: “Các ngươi phải ăn-năn, vì nước thiên-đàng đã đến gần” (Ma-thi-ơ 3:2; Mác 1:4; Lu-ca 3:1, 2). |
जब इस्राएली, वादा किए गए देश के बिलकुल नज़दीक पहुँच गए थे, तब मूसा ने उनसे कहा: ‘यहोवा तुम्हारे परमेश्वर ने मरुभूमि में चालीस वर्ष तक तुम्हें यात्रा कराई है। यहोवा तुम्हारी परीक्षा ले रहा था। वह तुम्हें विनम्र बनाना चाहता था। वह चाहता था कि वह तुम्हारे हृदय की बात जानें कि तुम उसके आदेशों का पालन करोगे या नहीं।’ Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên sắp vào Đất Hứa: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết điều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn-giữ những điều-răn của Ngài hay chăng”. |
मरुभूमि में एक भेड़िया उन्हें मार डालेगा। Một con chó sói trong sa mạc sẽ tiêu diệt họ. |
मरूभूमि में आवाज़ Tiếng kêu trong đồng vắng |
इस पत्रिका के पहले अंक—जुलाई १८७९—ने कहा: “सच्चाई, जीवन की मरुभूमि में एक साधारण से नन्हे फूल की तरह, मिथ्या के जंगली दानों की अत्यधिक बढ़ोतरी से घिरी हुई और लगभग घुटी हुई है। Số đầu tiên của tạp chí này—tháng 7-1879—nói: “Lẽ thật, giống như một bông hoa nhỏ bé đơn sơ giữa cảnh rối ren của cuộc đời, bị cỏ dại của sự dối trá mọc um tùm ở chung quanh làm cho nó gần như bị chết ngạt. |
लाखों लोग प्रमाणित करेंगे कि यहोवा का विश्वव्यापी परिवार—उसका दृश्य संगठन—संघर्ष और अनैक्य की एक सांसारिक मरूभूमि में शान्ति और एकता का एक मरूद्यान है। Hàng triệu người chứng nhận rằng gia đình hoàn cầu của Đức Giê-hô-va, tức tổ chức hữu hình của ngài, là một ốc đảo thanh bình và hợp nhất giữa một sa mạc đầy loạn lạc và chia rẽ của thế gian. |
साइबेरिया से ले कर चीली की अटाकामा मरुभूमि तक, देखने के लिए जिसे बहत विशाल दुरवीन कहते हैं । Từ Siberia tới sa mạc Atacama ở Chile, để thấy thứ gọi là The Very Large Telescope -- Kính Viễn Vọng Rất Lớn. |
४ यहोवा की पुनःस्थापना की भविष्यवाणी को इस्राएल में महिमा के साथ पूरा होना था: “जंगल और निर्जल देश प्रफुल्लित होंगे, मरुभूमि मगन होकर केसर की नाईं फूलेगी; . . . 4 Lời tiên tri của Đức Giê-hô-va về sự phục hưng đã được ứng nghiệm một cách vẻ vang trong nước Y-sơ-ra-ên: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
हमारी सभाएँ मरुभूमि में शीतल जल की धारा की तरह होनी चाहिए, जहाँ हमारे बधिर भाई-बहनों को परमेश्वर की सेवा में लगे रहने की हिम्मत मिले Các buổi họp nên là những dịp thoải mái để anh chị khiếm thính được khích lệ về thiêng liêng |
“जंगल और निर्जल देश प्रफुल्लित होंगे, मरुभूमि मगन होकर केसर की नाईं फूलेगी।”—यशायाह 35:1. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1. |
२० “जंगल और निर्जल देश प्रफुल्लित होंगे, मरुभूमि मगन होकर केसर की नाईं फूलेगी।”—यशायाह ३५:१. 20 “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ, nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường” (Ê-sai 35:1). |
बाइबल कहती है: “जंगल और निर्जल देश प्रफुल्लित होंगे, मरुभूमि मगन होकर केसर की नाईं फूलेगी; . . . Kinh-thánh nói: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
मरूभूमी में एक प्यासे यात्री के लिए एक सूखे कुए का अर्थ मृत्यु हो सकता है। Đối với một người đi trên sa mạc đang khát nước, giếng khô có thể báo hiệu sự chết. |
हमारे पास बाइबल से यह भरोसा है: “जंगल और निर्जल देश प्रफुल्लित होंगे, मरुभूमि मगन होकर केसर की नाईं फूलेगी; . . . Chúng ta có lời Kinh Thánh đảm bảo: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मरुभूमी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.