मोट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मोट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मोट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मोट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bao, bó, gói, đóng gói, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मोट
bao(package) |
bó(pack) |
gói(package) |
đóng gói(package) |
kiện hàng(package) |
Xem thêm ví dụ
अगर आप शिविर के किसी अस्पताल में जाएँ, तो वहाँ कोई डॉक्टर आपको बताएगा कि शिविर में कुछ दवाखाने भी हैं जहाँ छोटी-मोटी बीमारियों का इलाज किया जाता है। एमरजेंसी और गंभीर बीमारियों के लिए मरीज़ों को बड़े अस्पताल में लाया जाता है। Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
समय के साथ होने वाले छोटे-मोटे उतार-चढ़ावों का मतलब यह नहीं है कि आपको कोई कार्रवाई करनी होगी. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
दूरबीन बनाने के लिए मैंने 2.5 सेंटीमीटर मोटा और 20 सेंटीमीटर चौड़ा शीशा खरीदा और उसे गोल आकार में कटवाया। Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
इस बक्स के साथ दिए लेख में उस ब्रोशर के कुछेक नक्शों का ज़िक्र है। इसके लिए मोटे अक्षरों में पेज नंबर दिए गए हैं, जैसे [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
बछड़ा, शेर और मोटा-ताज़ा बैल* मिल-जुलकर रहेंगे*+ Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
पोल्ट्री, जैसे बतख, हंस और कबूतरों को जाल में पकड़ा जाता था और खेतों में पाला जाता था, जहाँ उन्हें मोटा करने के लिए ज़बरदस्ती आटा खिलाया जाता था। Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo. |
अगर ये चान्दी के टुकड़े शेकेल थे, तो 5,500 शेकेल एक मोटी रकम थी। Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn. |
मोटी-मोटी जानकारी ढूँढ़ने के बजाय ऐसे खास मुद्दे ढूँढ़िए जिससे आपके सुननेवाले कुछ सीख सकें और उनको सचमुच फायदा हो। Đừng chọn những điểm khái quát, nhưng hãy tìm kiếm những điểm cụ thể thật sự hữu ích và có tác dụng nâng cao hiểu biết. |
मोटे तौर पर, उपयोगकर्ता के कभी भी किसी खोज इंजन, रेफ़रलकर्ता वेबसाइट या अभियान टैग्ड URL के माध्यम से आपकी साइट पर आने के फलस्वरूप अभियान अपडेट होता है. Nói chung, chiến dịch cập nhật bất kỳ lúc nào người dùng truy cập vào trang web của bạn thông qua công cụ tìm kiếm, trang web giới thiệu hoặc URL được gắn thẻ chiến dịch. |
रॉबट्र्स यह भी सलाह देते हैं: “अपने घर के हर दरवाज़े पर मोटे किस्म के पायदान बिछाइए और घर में घुसने से पहले दो बार अपने जूते को उस पर अच्छी तरह पोंछिए।”( Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”. |
16 मेलबलि में जानवर के शरीर की पूरी चरबी, यानी अंतड़ियों और गुर्दों के आस-पास की, कलेजे के ऊपर की झिल्ली और कमर के पास की चरबी वेदी पर होम की जाती थी। और बलि अगर भेड़ के बच्चे का हो, तो उसकी मोटी पूँछ की चरबी भी होम की जाती थी। 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
अरे, मोटी गांड़. Này thằng mông to kia. |
सिगार: तंबाकू के पत्तों या उससे बने कागज़ में तंबाकू लपेटकर बनायी गयी एक मोटी और बड़ी सिगरेट। Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá. |
मैं कितना मोटा हूं। Tôi mập quá. |
मोटे तौर पर निरर्थक बातें क्या हैं? Nói chung, những sự phù phiếm là gì? |
जी हाँ, हम रोज़मर्रा ज़िंदगी के छोटे-मोटे मतभेदों को इस तरह सुलझा सकते हैं क्योंकि इससे भाई-बहनों के साथ प्यार-भरा रिश्ता बना रहता है और हमें मन की शांति मिलती है। Đây là cách tốt nhất để giải quyết các xích mích hằng ngày, vì điều này góp phần vào việc hòa thuận với anh em và giúp chúng ta có bình an tâm trí. |
इसमें दिए 28 अध्यायों के शीर्षक सवाल के तौर पर दिए गए हैं, जिनका जवाब मोटे अक्षरों में दिए उपशीर्षकों में मिलता है। Mỗi tựa của 28 bài học được viết dưới dạng câu hỏi, và các tiêu đề in đậm tiếp theo là lời giải đáp. |
एगलोन बहुत मोटा था। Éc-lôn là một người rất mập. |
सकीना बहुत मोटी और तगड़ी थी जबकि मैं दुबली-पतली थी। Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
छोटी-मोटी चीज़ें चुराने से एक इंसान का विवेक उसे कचोटना बंद कर सकता है और वह बड़ी चीज़ें चुराने की जुर्रत कर सकता है। Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô. |
●पचास साल से ज़्यादा उम्र के लोग जिन्हें आगे दी गई एक से ज़्यादा बातों की वजह से दिल की बीमारी होने का खतरा पैदा हो सकता है: जो सिगरेट पीते हैं, जिन्हें हाई-ब्लड प्रैशर या मधुमेह है, कोलेस्ट्रॉल की मात्रा पार कर चुके हैं, जिनमें HDL कोलेस्ट्रॉल की मात्रा कम है, बहुत मोटे हैं, ज़्यादा शराब पीते हैं, खानदान में पहले भी किसी सदस्य को दिल या मस्तिष्क का दौरा (55 साल से पहले) पड़ चुका है, या जो ज़िंदगी-भर एक जगह बैठकर काम करते हैं। ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
प्यार करनेवाला इंसान छोटी-मोटी गलतियाँ नज़रअंदाज़ कर देता है। Một người yêu thương sẽ che lấp những lỗi nhỏ. |
मोटी तनख्वाह के अलावा मुझे एक कीमती कार और शानदार ऑफिस मिला था जो स्पेन के मेड्रिड शहर के मध्य में स्थित था। Với việc làm này, tôi được cấp cho một chiếc xe xịn, lương cao, và một văn phòng sang trọng ngay ở trung tâm Madrid, Tây Ban Nha. |
जो लोग बाइबल सिद्धांतों के मुताबिक ज़िंदगी नहीं जीते, उनके लिए वादे करके उन्हें तोड़ देना आजकल बहुत ही आम बात है। वे वादे तो करते हैं, मगर जब कोई छोटी-मोटी परेशानी आ जाती है या वे कुछ और करने की सोचते हैं, तो वे फौरन अपने वादे से मुकर जाते हैं। Ngày nay, nhiều người không sống theo nguyên tắc Kinh Thánh thường hứa rồi thất hứa vì một vấn đề nhỏ phát sinh hoặc một lời mời hấp dẫn hơn. |
जब इंसान अपनी हर छोटी-मोटी चीज़ को किसी मकसद से ईजाद करता है, तो फिर यहोवा ने भी ज़रूर किसी मकसद से ही यह सृष्टि तैयार की होगी जो कि इतनी अद्भुत और विशाल है! Nếu con người có mục đích khi làm ra các phát minh dù tầm thường, thì chắc hẳn Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng có mục đích trong các sự sáng tạo phi thường của Ngài! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मोट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.