मोम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मोम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मोम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मोम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sáp, Sáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मोम

sáp

noun

इसकी ऊपरी सतह मोम जैसी चिकनी होती है जो पत्ती को मुरझाने नहीं देती।
Mặt ngoài có lớp sáp giữ lá không bị khô.

Sáp

noun

इसकी ऊपरी सतह मोम जैसी चिकनी होती है जो पत्ती को मुरझाने नहीं देती।
Mặt ngoài có lớp sáp giữ lá không bị khô.

Xem thêm ví dụ

मधुमक्खियाँ छत्ता बनाने के लिए जिस मोम का इस्तेमाल करती हैं, वह उनके शरीर की खास ग्रंथियों में तैयार होता है।
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
पुराने ज़माने में, किसी कागज़ात को पक्का करने के लिए एक मुहरवाली अँगूठी को चिकनी मिट्टी या मोम पर दबाया जाता था
Trong quá khứ, một chiếc nhẫn dùng để đóng dấu được ép vào đất sét hoặc sáp để xác thực một tài liệu
सोचिए कि आप ऐसे ही कमरे में हैं जो बच्चों से भरा है और जहाँ टीचर मोम के एक पटरे पर बड़े-बड़े अक्षर लिखकर उन्हें सिखा रहा है।
Chúng ta có thể hình dung một căn phòng có nhiều học sinh tập đọc những mẫu tự lớn do thầy giáo viết trên bảng phủ sáp.
इससे कपड़े पर मोम द्वारा बहुत बारीकी से चित्रांकन किया जा सकता है।
Nó có thể được nhìn thấy thường xuyên hơn ở trang phục tuxedo.
इसकी ऊपरी सतह मोम जैसी चिकनी होती है जो पत्ती को मुरझाने नहीं देती।
Mặt ngoài có lớp sáp giữ lá không bị khô.
ह्यमेनोप्टेरा प्रणाली के मधुमक्खियाँ और ततैये , इसका उपयोग पराग-संग्रह और मोम ढालने में करते हैं |
Với ong và ong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
दाऊद के दुश्मनों ने उस पर इतना ज़बरदस्त दबाव डाला कि उसका “हृदय मोम हो गया, वह [उसकी] देह के भीतर पिघल गया।”
Đa-vít phải chịu những áp lực nặng nề từ kẻ thù, đến nỗi ‘trái tim ông khô như sáp, tan ra trong mình ông’.
आखिर में मोम पिघलाकर निकाल दिया जाता था और बीच की खाली जगह में पिघला हुआ कांसा उंडेला जाता था।”
Bước cuối cùng là nung chảy sáp và đổ đồng nóng chảy vào khoảng trống giữa hai cái khuôn bằng đất sét.
कुनीहीटो कोबॉयॉशी ने न्यायालय में अपनी भावनाओं को व्यक्त किया, और उसकी निष्कपट मनोवृत्ति ने अदालत में मौजूद लोगों के हृदयों को मोम बना दिया था।
Kunihito Kobayashi phát biểu cảm nghĩ của mình trước tòa và thái độ thành thật của anh làm những người có mặt trong tòa cảm động.
जब यहोवा कार्यवाही करेगा, तो विश्वासघाती लोगों के लिए वह बहुत विनाशकारी होगा। यह ऐसा होगा मानो पहाड़, मोम की तरह पिघल गए हों और मैदान, भूकंप से फट गए हों।
Khi Đức Giê-hô-va hành động, hậu quả sẽ rất thảm khốc đối với kẻ bất trung—như thể núi tan chảy giống như sáp và trũng bị nứt ra do động đất.
और मुझे एहसास हुआ कि मैं मादाम तुस्साद के मेरे मोम के पुतले जैसा अधिक दिखने लगा हूँ।
Và tôi nhận ra rằng tôi ngày càng giống như tượng sáp của mình ở Madame Tussaud's.
यूनानी लोगों में डॆडलस की ३,००० साल पुरानी कहानी है जो एक महान कलाकार और आविष्कारक था। उसे और उसके पुत्र इकरस को क्रीट में कैद करके रखा गया था। सो उसने परों, रस्सी और मोम से पंख बनाये ताकि वे दोनों वहाँ से उड़कर भाग सकें।
Từ 3.000 năm trước, người Hy Lạp có câu truyện về Daedalus, một họa sĩ và nhà sáng chế tên tuổi; ông ta chế tạo ra hai đôi cánh từ các vật liệu như lông chim, dây bện và chất sáp để ông và người con trai là Icarus có thể bay thoát khỏi nơi họ bị đày ở Crete.
और पहाड़ उसके नीचे गल जाएंगे, और तराई ऐसे फटेंगी, जैसे मोम आग की आंच से, और पानी जो घाट से नीचे बहता है।”
Các núi sẽ tan-chảy dưới Ngài, các trũng sẽ chia-xé; như sáp ở trước lửa, như nước chảy xuống dốc”.
21 और अंधकार के कारण कहीं कोई प्रकाश न हो सका, और न तो मोम बत्तियां; न ही मशालें; और अच्छी और सूखी लकड़ियों के होने के बावजूद न तो आग जलाई जा सकी, इसलिए बिलकुल भी प्रकाश न हो सका;
21 Và vì bóng tối nên không thể có ánh sáng được. Cũng không thể thắp nến hay đốt đuốc được; cũng không thể dùng củi khô và dễ cháy của họ mà dúm lửa. Bởi thế nên chẳng có một chút ánh sáng nào cả;
लेकिन इकरस आसमान में उड़ने की अपनी क्षमता से इतना खुश हो गया कि वह और ऊँचा उड़ता गया जब तक कि सूरज की गरमी से वह मोम न पिघल गयी जिसने उसके पंखों को बाँध रखा था।
Nhưng Icarus bị mê hoặc vì khả năng bay vút lên trên không, nên đã bay càng lúc càng cao hơn, cho đến khi chất sáp giữ đôi cánh lại với nhau tan chảy dưới sức nóng của mặt trời.
छः कोनोंवाले आकार के खाने बनाकर मधुमक्खियाँ जगह का सबसे अच्छी तरह इस्तेमाल करती हैं, वे कम मोम इस्तेमाल करके एक हलका, लेकिन मज़बूत छत्ता बनाती हैं, और इनमें खूब सारा शहद इकट्ठा करती हैं।
Nhờ sử dụng các lỗ hình lục giác, con ong có thể tận dụng mọi không gian có được, tạo ra tàng ong nhẹ nhưng vững chắc với lượng chất sáp ít nhất và dự trữ lượng mật tối đa trong không gian cho phép.
पेंसिल और मोम के रंगों से बने इस चित्र से क्या आपका मोल कहीं बढ़कर नहीं?
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấn và chì than sao?
जब पानी की मात्रा 18 प्रतिशत से भी कम हो जाती है, तब वे उन खानों को मोम की एक पतली-सी परत से ढक देती हैं।
* Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मोम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.