model trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ model trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ model trong Tiếng Ba Lan.

Từ model trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Người mẫu, mô hình, người mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ model

Người mẫu

noun (zawód)

A gdy tylko zwolniło się miejsce agenta, wstawiłeś sobie lśniący, nowy model.
Vừa có công việc mới thì lại bị một cô người mẫu xinh đẹp lấy ngay.

mô hình

noun

Zacząłem od modeli i dużo o nich powiedziałem.
Tôi đã nói nhiều về các mô hình. Tôi bắt đầu câu chuyện bằng mô hình.

người mẫu

noun

A gdy tylko zwolniło się miejsce agenta, wstawiłeś sobie lśniący, nowy model.
Vừa có công việc mới thì lại bị một cô người mẫu xinh đẹp lấy ngay.

Xem thêm ví dụ

Mówi nam, że nasze rządy, skonstruowane pionowo, na modelu ekonomicznym z czasów rewolucji przemysłowej - hierarchia pionowa, podział zadań, struktury dowodzenia - wszystko to są struktury złe.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Model pokazuje, że wyzwaniem dla nowej siły jest używanie instytucjonalnej siły bez instytucjonalizacji.
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
Ważnym jest, abyśmy uświadomiły sobie, że nie ma jednego modelu prawej rodziny.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
Bardziej szczegółowe i dokładniejsze prognozy dla konkretnych regionów opracowuje się w Brytyjskim Biurze Meteorologicznym dzięki modelowi Limited Area Model, obejmującemu sektor północnego Atlantyku i Europy.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Jak staracie się przewidzieć zmianę biznesowego modelu waszego życia?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Będę modelem.
Tôi sẽ làm mẫu cho cô.
W przypadku treści z G Suite Cloud Search korzysta z tego samego modelu udostępniania, który jest zastosowany w usługach G Suite.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
Nadchodzi nowa era, która będzie świadkiem przełomu w modelu edukacji wyższej, jaki znamy obecnie, gdzie przywilej dla niektórych stanie się podstawowym prawem dostępnym dla każdego.
Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận.
To bardzo skuteczny model maszyny.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Wiemy z naszego modelu formalnego, że struktura mózgu odbierająca komentarze Krytyka to Aktor.
Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor.
Dokończ modele.
hãy tận hưởng đi.
Zarówno ostateczna wersja filmu jak i dane produkcyjne zawierające informacje o animacjach, modelach, teksturach, są dostępne na licencji Creative Commons Uznanie Autorstwa.
Sản phẩm hoàn thiện cuối cùng và dữ liệu thông tin sản phẩm, bao gồm dữ liệu hoạt hình, nhân vật và vật liệu đều được phát hành dưới Giấy phép Creative Commons.
Skąd bierzemy te modele?
Chúng ta lấy những mô hình này ở đâu?
Rozwinęliśmy inteligentny model chodu.
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh.
Tu mamy mały model.
Tôi có một mô hình ở đây.
Domyślny model koloru drukarki
Mẫu máy in mặc định
W modelu tradycyjnym, większość czasu nauczyciel spędza na prowadzeniu wykładów i ocenianiu.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Budujemy systemy edukacji, na modelu fast foodów.
Chúng ta xây dựng nền giáo dục của mình dựa trên mô hình thức ăn nhanh.
Szybko stało się dla mnie jasne, że nie mogłem używać modeli, których nauczyłem się w Wielkiej Brytanii, opierających się głównie na pracy wyspecjalizowanych i wysoko opłacanych specjalistów zajmujących się chorobami umysłowymi, w krajach takich jak Indie i Zimbabwe.
Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe.
Model Henry J z 1953 roku. Jestem maniakiem autentyzmu - mieszkam w cichej okolicy Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Chodzi nie tylko o budowanie systemów czy modeli biznesowych, umożliwiających dotarcie do osób ubogich w sposób zrównoważony, ale także o połączenie tych przedsięwzięć z innymi rynkami, rządami, korporacjami -- tworzenie prawdziwego partnerstwa, umożliwiającego działanie na szeroką skalę.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Niektórzy myślą, że te modele może wyglądają dobrze, ale pytają: "Czy one są naprawdę tak dobre jak szczury?"
Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?"
Budowałem więc modele.
Vậy nên tôi tạo ra những mô hình máy bay.
Koncepcje i modele wykorzystywane w biologii ewolucyjnej, jak dobór naturalny, mają wiele zastosowań.
Các quan niệm và mô hình sử dụng trong tiến hóa sinh học, như chọn lọc tự nhiên, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Wróciliśmy więc do modelu zwierzęcego i odkryliśmy trzy ważne kwestie.
Chúng tôi tiến hành thí nghiệm ở động vật và phát hiện ra ba điều quan trọng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ model trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.