miejsce pracy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miejsce pracy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miejsce pracy trong Tiếng Ba Lan.

Từ miejsce pracy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là công việc, việc làm, lao động, công cơ học, Nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miejsce pracy

công việc

(work)

việc làm

(work)

lao động

(work)

công cơ học

(work)

Nghề nghiệp

Xem thêm ví dụ

16 Zdarzało się też niestety, że niektórzy nawiązali za bliskie stosunki ze znajomymi z miejsca pracy.
16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc.
Uczciwość w miejscu pracy oznacza między innymi ‛niedopuszczanie się kradzieży’, nawet gdyby takie postępowanie było powszechnie akceptowane (Tyt.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
To brak szacunku dla miejsca pracy.
Thiếu tôn trọng công việc.
Jezus powołał ich wszystkich, gdy znajdowali się w miejscu pracy.
Chúa Giê-su đã gặp họ tại nơi làm việc.
Kilka lat temu czytałam u Van Jonesa: "Stwórzmy lokalne zielone miejsca pracy", potraktowałam to bardzo poważnie.
Vài năm trước, tôi có đọc Van Jones, ông viết: "Hãy đưa công việc xanh về các vùng lân cận," Tôi đã suy nghĩ rất nghiêm túc về điều đó.
Opisz niektóre problemy pojawiające się w miejscu pracy i powiedz, jak można je rozwiązać w duchu życzliwości.
Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ.
Poszedłem do swojego miejsca pracy.
Đây là nơi tôi đi đến nơi tôi làm việc.
Lepsze produkty, za mniejsze pieniądze, zbudowane lokalnie, kreujące miliony miejsc pracy.
Sản phẩm tốt hơn, chi phí ít hơn, tạo dựng địa phương, cùng nhau tạo ra hàng triệu công việc.
On nie ma stałego miejsca pracy.
Hắn chẳng làm việc ở đâu cả.
Czy nie powinienem ustalić dla siebie rozsądnych norm dotyczących stroju w miejscu pracy?
Tôi có nên chọn một cách ăn mặc thích hợp cho nơi làm việc không?’
Z jednej strony umieszczanie w miejscach pracy obiektów opieki nad dzieckiem jest cudne i oświecone.
Nhưng mặt khác, nó là cơn ác mộng, điều đó có nghĩa là, bạn bỏ nhiều thời gian hơn ở nơi công sở chết tiệt.
Przemoc w miejscu pracy
Sự hung bạo tại nơi làm việc
Jakie rezultaty może przynieść właściwe postępowanie w miejscu pracy?
Hạnh kiểm tốt tại nơi làm việc có thể mang lại kết quả nào?
Pionierka o imieniu Lisa zauważa: „W miejscu pracy często panuje duch rywalizacji i zazdrość.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.
Jeśli nie podasz swojego adresu zamieszkania, Google może używać adresu miejsca pracy lub bieżącej lokalizacji urządzenia.
Nếu không có vị trí nhà riêng của bạn, thì Google có thể sử dụng vị trí cơ quan của bạn hoặc vị trí hiện tại của thiết bị.
W następnym miejscu pracy w ciągu 14 lat pomógł poznać prawdę biblijną 34 osobom.
sở làm mới, anh đã giúp 34 người đi đến báp têm trong vòng 14 năm.
Teraz wyobraźcie sobie swoje miejsce pracy.
Giờ thử tưởng tượng nơi làm việc của bạn
W moim miejscu pracy nie mówimy...
Nghe này, nơi tôi làm việc chúng tôi không
Czy zawsze upatrujemy okazji do świadczenia nieoficjalnego w miejscu pracy?
Chúng ta có luôn sẵn sàng nắm lấy cơ hội làm chứng bán chính thức ở nơi làm việc không?
10 Z powodu ludzkiej niedoskonałości i samolubstwa również w miejscu pracy chrześcijanina mogą powstawać nieprzyjemne sytuacje.
10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu.
Może nie chodzi o miejsce pracy, tylko o czas.
Nếu không phải là cô ta đã đi đâu, mà có thể là do giờ làm của cô ấy.
4 Śmiałość w miejscu pracy. Czy w miejscu pracy jesteś znany jako Świadek Jehowy?
4 Dạn dĩ tại nơi làm việc: Tại nơi làm việc người ta có biết bạn là Nhân Chứng Giê-hô-va không?
Czy w twoim miejscu pracy wszyscy wiedzą, że jesteś Świadkiem Jehowy?
Tại nơi làm việc, bạn có cho mọi người biết bạn là Nhân Chứng Giê-hô-va không?
To oznacza miejsca pracy i możliwości działania w całym łańcuchu wartości.
Nó sẽ tác động tới công việc và cơ hội lên hoặc xuống trong cả chuỗi giá trị.
Technologia może więc redukować liczbę miejsc pracy.
Dĩ nhiên, công nghệ có thể khai trừ công việc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miejsce pracy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.