mettre en regard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en regard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en regard trong Tiếng pháp.
Từ mettre en regard trong Tiếng pháp có các nghĩa là so sánh, đối chiếu, đối lập ... với, cởi, sự so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en regard
so sánh(compare) |
đối chiếu(compare) |
đối lập ... với
|
cởi(set off) |
sự so sánh(compare) |
Xem thêm ví dụ
Je trouve que c'était vraiment intéressant de mettre en regard cette humanité avec cette grille massive et disséminée. Tôi nghĩ điều này thú vị khi đặc cạnh nhân loại so với cái lưới kẻ phân phối đồ sộ này. |
" Se mettre en retrait, regarder la surface des choses est souvent une façon vraiment intéressante de commencer ". " Tìm thấy bản thân ở bên bờ giới hạn, nhìn thấy đường viền của sự vật thường là một điểm khởi đầu rất thú vị. " |
Vous pouvez mettre en ligne et regarder des vidéos en 3D, au format rectangulaire ou à 360° (vidéos de réalité virtuelle). Bạn có thể tải lên và phát video 3D dưới dạng video 3D hình chữ nhật hoặc 3D 360 độ (video thực tế ảo). |
Assis en face des troncs du trésor, Jésus regarde les gens mettre leurs contributions. Chúa Giê-su ngồi gần rương đựng tiền dâng cho đền thờ, ngài quan sát khi người ta bỏ tiền vào rương. |
Appuyez sur la notification pour regarder la vidéo ou pour la modifier et la mettre en ligne sur YouTube. Hãy nhấn vào thông báo đó để xem video của bạn hoặc chỉnh sửa và tải video lên YouTube. |
Que l'on regarde vers le haut ou vers le bas, comment faire pour le mettre en orbite? Cho dù nhìn lên hay nhìn xuống, làm sao bạn có thể đưa nó lên không gian? |
Le Billboard Live.com travaille avec Keys pour mettre en valeur sa nouvelle technologie qui permet aux fans de regarder les concerts gratuits diffusés en HD via iPhone ou iPod Touch. BillboardLive.com đã làm việc với Keys để sản xuất một công nghệ mới cho phép những gười hâm mộ xem những buổi hòa nhạc miễn phí phát sóng theo chuẩn HD thông qua iPhone hoặc iPod Touch. |
C'était trop difficile de regarder du contenu vidéo en ligne, il fallait mettre des codecs dans son navigateur, et tout ça, et l'entreprise a fait faillite en 2003. Ta phải làm vài thủ thuật như mã hóa trình duyệt. và công ty đã ra đời năm 2003. Chỉ 2 năm sau, |
Regarder un film qui peut peut-être mettre en lumière un personnage qui se bat pour vivre, ou juste un personnage qui défie les stéréotypes, qui plaisante, qui chante une chanson. Xem một bộ phim gồm những tiêu điểm một nhân vật đang đấu tranh để sống, hoặc chỉ là một nhân vật chống lại những định kiến, đùa, hát . |
Par exemple, une personne mariée pourrait se mettre à flirter, à regarder de la pornographie ou à développer en secret des sentiments amoureux pour quelqu’un d’autre que son conjoint. Chẳng hạn, một người đã kết hôn nhưng lại tán tỉnh, xem tài liệu khiêu dâm hoặc có mối quan hệ lén lút với người khác. |
Et ils ont ces dispositifs infrarouges qui peuvent regarder leur visage, et voir une fraction de degré Kelvin en changement de température à 100 mètres quand ils jouent cette chose. Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
Et ils ont ces dispositifs infrarouges qui peuvent regarder leur visage, et voir une fraction de degré Kelvin en changement de température à 100 mètres quand ils jouent cette chose. có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
La deuxième chose, sans paraître excessivement Zen, et c'est une citation de Buddha : "Se mettre en retrait, regarder la surface des choses est souvent une façon vraiment intéressante de commencer". Chương thứ hai, không có ý nói quá nhiều về Thiền, đây là lời của Đức Phật: "Tìm thấy bản thân ở bên bờ giới hạn, nhìn thấy đường viền của sự vật thường là một điểm khởi đầu rất thú vị." |
Nous pouvons en quelque sorte nous mettre en retrait et nous regarder nous- mêmes pour nous juger d’un point de vue moral. Điều này nghĩa là chúng ta có thể dừng lại, ngẫm nghĩ và đánh giá xem mình có ngay thẳng về đạo đức hay không. |
Et littéralement, cet homme s'est assis dans mon bureau dans le New Hampshire et a dit : "Je veux que vous me donniez quelque chose que nous puissions mettre sur ces gosses qui puisse prendre un raisin sec ou un grain de raisin sur une table, et qu'ils puissent le mettre dans leur bouche sans détruire ni l'un ni l'autre, et qu'ils soient en mesure de faire la différence, sans le regarder." Và thật vậy, người này ngồi ở văn phòng của tôi ở New Hampshire và nói rằng, "Tôi muốn anh cho tôi một thứ gì đó mà chúng tôi có thể trang bị cho những chàng trai này, thứ mà có thể nhấc một trái nho khô hay nho tươi lên khỏi mặt bàn, họ có thể đưa nó vào mồm mà không làm hư những trái khác, và họ có thể cảm nhận được sự khác biệt mà không cần nhìn vào nó." |
Il raconte : “ Après un regard vers la corniche suivante qui se trouvait à environ 120 mètres plus bas, la chèvre a pris fermement appui sur ses pattes de devant et a effectué une sorte de roue en déplaçant lentement ses pattes de derrière sur la paroi rocheuse, faisant passer son arrière-train par-dessus sa tête. Ông nói: “Sau khi nhìn dải đá kế khoảng 120 mét ở phía dưới, con dê bám chặt hai chân trước xuống và chậm chạp đưa mông nó lên khỏi đầu dọc theo mặt đá giống như là nó đang thực hiện một cú nhảy lộn nhào. |
Et j'avais toujours ressenti ça ainsi, mais je m'en suis vraiment rendu compte il y a quelques années alors que je montais les escaliers dans la maison de mes parents en Californie, et que j'ai regardé par les fenêtres du salon et que j'ai vu que nous étions encerclés par des flammes de 20 mètres de haut, un de ces feux de forêt qui se déclenchent régulièrement dans les collines de Californie et dans bien d'autres endroits similaires. Và tôi đã luôn cảm thấy thế này, nhưng có điều tôi đã đột nhiên nhận ra, vài năm trước đây khi mà tôi đang đi lên cầu thang của nhà bố mẹ tôi ở California, và tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ phòng khách và tôi thấy chúng tôi đã bị bao vây bởi ngọn lửa cao 70 phít, một trong những đám cháy dữ mà thường xuyên xé rách những ngọn đồi của California và rất nhiều nơi tương tự khác. |
Si vous souhaitez que les internautes puissent regarder vos vidéos, ou si vous souhaitez mettre en ligne de nouveaux contenus, ajouter des commentaires ou utiliser les playlists, vous pouvez réactiver la chaîne. Nếu bạn muốn người khác có thể xem nội dung của bạn hoặc nếu bạn muốn tải lên, nhận xét hoặc sử dụng danh sách phát, bạn có thể bật lại kênh. |
Ce n'est pas par hasard si quelqu'un avec un regard de designer et d'artiste comme lui a réussi à mettre en valeur ce qu'il y a de mieux dans le pollen. Và tôi nghĩ không phải trùng hợp mà ai đó có con mắt nghệ sĩ và thiết kế như anh ấy lại có thể chụp được những bức đẹp nhất về phấn hoa. |
Si nous « regard[ions] le vent de tempête » en nous focalisant sur sa violence et en doutant que Jéhovah nous soutiendra, nous pourrions nous mettre à couler. Chúng ta có thể bắt đầu chìm nếu bắt đầu ‘nhìn gió mạnh’, chú tâm vào sức mạnh của gió và nghi ngờ nơi sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va. |
Être en apnée, en mer, sans aller à 100 mètres, aller à 2 ou 3 mètres, mettre un masque et une paire de palmes, c'est aller regarder un autre monde, un autre univers, complètement féerique. Hãy đến biển và lặn, không cần phải lặn xuống 100 mét, chỉ cần 2-3 mét với mặt nạ và cặp chân vịt, bạn sẽ bước vào một thế giới mới, một thế giới thần tiên. |
Je l' ai regardé de haut en bas et lui ai dit très calmement:" Je ne pense pas avoir la place de signer, mais... je peux y mettre mes initiales. " Tôi cúi mặt xuống và cố bình tĩnh nói: " tôi không biết có thể chụp hình Nó không nhưng tôi có thể Ký tên lên đó đấy " |
Et là, il regarde cela et me dit : "Oh là là, Bill, je suggère que peut-être, tu évites de te mettre, simplement parce que tu es en Californie, où il fait très beau, et chaud tous les jours, à sortir courir tous les soirs à six heures. Ông ta nhìn vào đó và nói, "Ôi Bill, Tôi cho rằng anh không quyết định, chỉ vì anh ở ngay đây - California xinh đẹp, và trời ấm áp mỗi ngày rằng anh ra ngoài và chay bộ lúc 6 giời tối. |
Parfois, d'un matin, comme je me suis assis dans le lit de sucer la tasse de thé et de début regardé mon homme Jeeves voletant autour de la chambre et de mettre le vêtement pour le jour, je me suis demandé ce que diable je devrais faire si le bonhomme jamais s'est mis en tête de me quitter. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en regard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en regard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.