медсестра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ медсестра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ медсестра trong Tiếng Nga.
Từ медсестра trong Tiếng Nga có các nghĩa là nữ y tá, y tá, người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ медсестра
nữ y tánoun (медиц́инская сестр́а) Всё это настолько обезличено и там всегда рядом медсестра. Hoàn toàn không có chuyện cá nhân và em cũng biết, lúc nào cũng có mặt một nữ y tá. |
y tánoun Она не медсестра, а доктор. Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ. |
người giữ trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
МЕДСЕСТРА Ну, сэр, моя хозяйка сладкая дама. -- Господи, Господи! когда Кошмарная немного prating вещь, - о, there'sa дворянина в городе, один Париже, что бы рад лежал нож на борту, но она, хорошая души, как было охотно увидеть жабу, очень жаба, а видеть его. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Она была чертовски хорошей медсестрой, но этого человека было нельзя спасти. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
В тот вечер на дежурстве не было ни одного врача, а все медсестры ушли на вечеринку. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Медсестра сказала, что ее прооперируют, как только смогут. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
Да, потому что Джабба-медсестра не пустила нас к Мие. Đúng thế, vì bà y tá Jabba không cho bọn cháu gặp Mia. |
Я сказал, что невестке О Ха Ни стать медсестрой невозможно. Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào. |
Если ей нужны идеи для костюма, она может быть моделью купальников или развратной медсестрой или сексуальной футбольной болельщицей. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
Перед вами четыре индийских медсестры учатся пользоваться персональными цифровыми секретарями для доступа к базам данных, содержащих информацию, к которой у них нет удаленного доступа дома. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
МЕДСЕСТРА У вас есть оставить для перехода на расправу сегодня? Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày? |
Тем не менее девочка устроилась на работу в больницу и в конце концов приобрела квалификацию медсестры. Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
МЕДСЕСТРА О, она ничего не говорит, сэр, но плачет и плачет; Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; |
Медсестра? Y tá đâu rồi? |
МЕДСЕСТРА Hie к камере. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
Доктора и медсестры с большой неохотой позволили нам зайти за пластиковую ширму, чтобы оставить каплю масла на единственном месте ее головы, не прикрытом плотными повязками. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
МЕДСЕСТРА Она, она, увы день, это сделал! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
Врач и медсестра приготовили все для переливания. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
Она слышала, какие манипуляции проделывают медики с ее больным малышом, и, будучи сама детской медсестрой, ей было вполне понятно, что состояние Итана очень тяжелое. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
Сара, которая работает медсестрой, говорит: «Я рассматриваю фотографии больного, на которых он еще здоров и полон сил. Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
Медсестра присутствовала. Cô y tá ở đó. |
Тебе должно быть принято в дом, где они будут медсестра тебя первый курс, а также твой собственная мать могла ". Ngài được đưa đến một ngôi nhà nơi họ y tá sẽ ngươi tỷ lệ đầu tiên, cũng như ngươi của mẹ có thể. " |
МЕДСЕСТРА Смотрите, где она происходит от расправы с выглядеть веселым. Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ. |
Главная медсестра в доме престарелых. Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão. |
МЕДСЕСТРА доброе сердце, и я веру я скажу ей, как много: Y TÁ tim tốt, và đức tin i ́Tôi sẽ nói với cô ấy càng nhiều: |
МЕДСЕСТРА Теперь Бог на небе благословлю тебя -! Y TÁ Thiên Chúa trên trời ban phước cho ngươi - Khắc bạn, thưa ông. |
Она не медсестра, а доктор. Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ медсестра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.