małpa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ małpa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ małpa trong Tiếng Ba Lan.
Từ małpa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khỉ, thằng ranh, con khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ małpa
khỉnoun (zool. zoologia człekokształtne zwierzę z rzędu naczelnych;) Większość małp wybierała facetów, którzy mieli lepsze jedzenie. Hầu hết lũ khỉ đi với người có thức ăn tốt hơn. |
thằng ranhnoun Musimy znaleźć tę małpę. Ta phải tìm ra thằng ranh đó. |
con khỉnoun Jeśli ta małpa tu zostanie, to poderżnę mu gardło. Nếu con khỉ đó còn ở đây ta sẽ cắt cổ hắn đấy. |
Xem thêm ví dụ
Dziękuję, ale naprawdę nie potrzebuję małpy. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Małpa numer jeden to szef. Małpa numer cztery to szeregowy. Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. |
Nawet jeśli taki obszar się kiedyś znajdzie, nie zmieni to faktu, że naukowcy nie potrafią nauczyć małp niczego więcej prócz kilku najprostszych słów. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Królowi Małp. Tôn Ngộ Không. |
Sednem problemu jest to, że maszyna używana do myślenia o innych, czyli nasz mózg, jest zbudowana z komórek, takich samych, jak u małp, myszy czy ślimaków. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Zbadaliśmy także inne części kory mózgowej u małpy uczącej się zadania. Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
I na przekór staremu porzekadłu "małpa małpuje" ze zdumieniem odkrywamy, że zwierzęta nie potrafią naśladować wcale, że zwierzęta nie potrafią naśladować wcale, albo w bardzo w znikomym stopniu. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
Mówić potrafią jedynie małpy. chỉ có khỉ mới biết nói. |
Potem kliknąłem tutaj: lemury, małpy i szympansy mają małe dłonie. Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay. |
Pewien naukowiec powiedział: „Nie jesteśmy po prostu sprytniejszym rodzajem małp”. Như một nhà khoa học nói, “chúng ta không chỉ giản dị là những con khỉ lanh lợi hơn”. |
Małpy są takie jak ty. Chúng cũng biết chụp hình như anh thôi. |
Niektóre małpy używają członka we wzwodzie jako sygnału odstraszającego). Một số con khỉ sử dụng dương vật đang cương cứng như một dấu hiệu dọa nạt.) |
Pytanie na dziś: czy stragan Shakuntli wytrzyma małpie figle? Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không? |
Ponieważ małpy za wszelką cenę chcą się dopasować do innych małp Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác |
Małpy człekokształtne nie mają ogonów. Liên họ Người không có đuôi. |
Pieprzysz małpy. Con khỉ khốn kiếp. |
Małpy są bystre, ciekawe, kreatywne i psotne. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
W pierwszym filmiku o ewolucji narysowałem coś, co nazwałem małpą człekokształtną, a potem dorysowałem jej ogon. Trong video đầu tiên về tiến hoá, tôi đã vẽ một con liên họ Người, và tôi vẽ cho nó một cái đuôi. |
Przez ostatnie dwa lata Dan Sanders robił testy z I-13 na 30 małpach. Thưa quý vị, trong suốt 2 năm qua Dan Sanders... |
Ale nasz wielki Prawodawca mówi nam, że ludzie nigdy nie posiądą boskiej zdolności małp, pozwalającej rozróżniać między dobrem a złem. Nhưng Đấng sáng chế vĩ đại đã bảo với chúng ta rằng con người sẽ không bao giờ có được tài năng siêu phàm như loài khỉ để có thể phân biệt được giữa cái xấu và cái tốt |
To małpy naczelne, które poznacie. Những chú khỉ này, bạn sẽ thấy. |
Możecie otworzyć drzwi, ominąć straże, wspiąć się na mur. Ale jeśli nie znajdziecie sposobu na małpę, nigdzie nie pójdziecie. Anh có thể mở khoá cửa, lẻn qua bọn cảnh vệ, trèo qua tường, nhưng nếu không loại được con khỉ đó, sẽ chẳng đi được đến đâu cả. |
Która z tych małp jest naszym przodkiem? Đâu là tổ tiên của ta? |
Zrobiłem ją specjalnie na takie małpy jak ty. Tao đặc biệt dành tặng cho con khỉ như mày đó. |
Głupia małpa! Con khỉ ngu ngốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ małpa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.