लट्ठ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लट्ठ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लट्ठ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लट्ठ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gỗ kiến trúc, gỗ súc, xà, xây dựng bằng gỗ, đốn gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लट्ठ

gỗ kiến trúc

(timber)

gỗ súc

(timber)

(timber)

xây dựng bằng gỗ

(timber)

đốn gỗ

(timber)

Xem thêm ví dụ

+ 3 तो फिर तू क्यों अपने भाई की आँख में पड़ा तिनका देखता है, मगर अपनी आँख के लट्ठे पर ध्यान नहीं देता?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
41 तो फिर तू क्यों अपने भाई की आँख में पड़ा तिनका देखता है, मगर अपनी आँख के लट्ठे पर ध्यान नहीं देता?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
द कंपैनियन बाइबल कहती है: “[स्टाउरोस] का यह मतलब हरगिज़ नहीं कि लकड़ी के दो लट्ठों को किसी भी कोण में आड़ा जोड़कर लगाया गया हो . . .
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào...
क्या यह आदमी जलते हुए लट्ठे जैसा नहीं जिसे आग से निकाला गया हो?”
Chẳng phải người này là thanh củi đang cháy được rút ra khỏi lửa sao?”.
“तू क्यों अपने भाई की आँख में पड़े तिनके को देखता है, मगर अपनी आँख में पड़े लट्ठे के बारे में नहीं सोचता?”
Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
उसके बाद उन्होंने यीशु को एक बहुत बड़ा लट्ठा दिया, ताकि वह उसे उठाकर शहर से बाहर उस जगह ले जाए जिसे खोपड़ी स्थान कहा जाता था।
Rồi chúng bắt Chúa Giê-su vác một cây gỗ lớn và dẫn ra ngoài thành tới một chỗ gọi là chỗ cái Sọ.
भाई एन्थनी हैमबुक ने लिखा: “किसान अपने फलों के बाग में एक-के-पीछे-एक लकड़ी के कई लट्ठे रखकर एक स्टेडियम तैयार कर लेते थे, ताकि उन पर बैठकर लोग कार्यक्रम का आनंद ले सकें।”
Anh Anthony Hambuch viết: “Nông dân dựng một sân khấu nhỏ trong vườn cây của mình, xếp những khúc gỗ để mọi người ngồi và thưởng thức chương trình”.
यीशु ने साफ-साफ पूछा: “तू क्यों अपने भाई की आंख के तिनके को देखता है, और अपनी आंख का लट्ठा तुझे नहीं सूझता?”
Chúa Giê-su thẳng thắn hỏi: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
(मत्ती 7:1, 2) अगर आप चाहते हैं कि परमेश्वर आपकी कमियों यानी आपकी आँख के लट्ठे को नज़रअंदाज़ करे, तो अच्छा होगा कि आप भी अपने साथी की खामियों को अनदेखा करें।—मत्ती 6:14, 15.
Nếu bạn muốn Đức Chúa Trời bỏ qua lỗi lầm của mình, tựa như cây đà trong mắt, bạn cần bỏ qua lỗi lầm của người hôn phối. —Ma-thi-ơ 6: 14, 15.
मगर असल में नुक्स निकालनेवाले की अपनी आँख में “लट्ठा” है, जिसकी वजह से फैसले करने की उसकी काबिलीयत बिगड़ चुकी है।
Nhưng thật ra chính khả năng phán đoán của ông đang bị lệch lạc bởi một “cây đà”—tức cả một khúc gỗ lớn có thể được dùng để đỡ mái nhà.
एक लट्ठे के बेड़े पर द्वीप से जाने का प्रयास किया जाता है।
Họ chuẩn bị kế hoạch rời đảo.
ढाँचा लकड़ियों और लट्ठों से बनाया जाता है, और छत तथा दीवारें पट्टों से ढके जाते हैं। इन पट्टों को लकड़ियों पर लपेटे गए खजूर के पत्तों पर बेल से टाँका लगा कर बनाया जाता है।
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
+ 42 तू अपने भाई से कैसे कह सकता है, ‘भाई, आ मैं तेरी आँख का तिनका निकाल दूँ,’ जबकि तू उस लट्ठे को नहीं देख रहा जो तेरी अपनी ही आँख में पड़ा है?
+ 42 Sao có thể nói với anh em mình: ‘Anh ơi, để tôi lấy cọng rơm trong mắt anh ra’, trong khi bản thân lại không thấy cây đà trong mắt mình?
तो फिर, तू क्यों अपने भाई की आँख में पड़े तिनके को देखता है, मगर अपनी आँख में पड़े लट्ठे के बारे में नहीं सोचता?
Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không nghĩ đến cây đà trong mắt mình?
किस मायने में फरीसियों की आँखों में “लट्ठा” था?
Tại sao có thể nói rằng người Pha-ri-si có “cây đà” trong mắt họ?
वे उसका मज़ाक उड़ाते हैं और एक मज़बूत लट्ठ से उसके सिर पर इतनी ज़ोर से मारते हैं कि काँटों का वह मुकुट उसके सिर की खाल के और अंदर धँस जाता है।
Chúng nhạo báng và đánh ngài bằng cây sậy cứng, đẩy mão gai nhọn đâm sâu hơn vào da đầu.
13 पहाड़ी उपदेश में दूसरों पर ‘दोष न लगाने’ के मामले में ज़ोर देते वक्त यीशु ने कहा: “तू क्यों अपने भाई की आंख के तिनके को देखता है, और अपनी आंख का लट्ठा तुझे नहीं सूझता?”
13 Trong Bài Giảng trên Núi, khi muốn nhấn mạnh sự cần thiết của việc “đừng đoán-xét” người khác, Chúa Giê-su nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
पहले अपनी आँख से लट्ठा निकाल, तब तू साफ-साफ देख सकेगा कि अपने भाई की आँख से तिनका कैसे निकालना है।
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình.
पहले अपनी आँख से लट्ठा निकाल, तब तू साफ-साफ देख सकेगा कि अपने भाई की आँख से तिनका कैसे निकालना है।
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm ra khỏi mắt anh em mình.
शिकारी उस लट्ठे या पत्थर से एक तार जोड़कर रास्ते पर बाँध देता है, ताकि जैसे ही जानवर उस तार को छुए, वह लट्ठा या पत्थर उस पर गिर पड़े और उसे कुचल दे।
Một con vật bất cẩn mắc vào dây bẫy, khiến cho khúc gỗ hoặc khối đá rơi xuống và đè lên nó.
पेड़ के इस लट्ठे* को पूजूँ?”
Ta có nên thờ lạy một khúc gỗ chăng?”.
खरगोश, भी मौजूदा लड़ाई के लिए छोटे, फुर्ती से पत्थर और लकड़ी के लट्ठो पर फुदकता हुआ चौथे स्थान पर आया।
Thỏ vì quá nhỏ bé để chống lại dòng nước xiết nên đã nhảy qua đá và khúc cây để về thứ tư.
नुकीले लट्ठों का बाड़ा बनाऊँगा,
Dựng một hàng cọc vây hãm ngươi,
वहाँ पहुँचने पर उन्होंने यीशु के हाथ और पैरों को बड़े-बड़े कीलों से उस लट्ठे पर ठोक दिया।
Nơi đây chúng đóng đinh tay và chân Chúa Giê-su vào cây gỗ.
इस घटना के कई सदियों बाद, अश्शूर के राजा अश्शूरबनीपाल II ने कर्कमीश के पास, लकड़ी के बड़े-बड़े लट्ठों से बने बेड़ों पर फरात नदी पार की।
Nhiều thế kỷ sau, Vua Ashurnasirpal II của A-si-ri đã dùng bè để băng qua Sông Ơ-phơ-rát tại gần Cạt-kê-mít.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लट्ठ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.