likwidacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ likwidacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likwidacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ likwidacja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hóa lỏng của cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ likwidacja
hóa lỏng của cátnoun |
Xem thêm ví dụ
W latach 90. zakład upadł i został postawiony w stan likwidacji. Năm 1990, tượng đài đổ nát và bị phá hủy. |
Wilhelm Röpke, który wywarł wpływ na ministra gospodarki i technologii Niemiec Zachodnich Ludwiga Erharda i jego program niemieckiego cudu gospodarczego, uważał, że do odbudowy należało dążyć poprzez likwidację centralnego planowania i przywrócenie gospodarki rynkowej w Europie, szczególnie w krajach, które przyjęły politykę gospodarczą nacechowaną przez faszyzm i korporacjonizm. Wilhelm Röpke, người có ảnh hưởng lớn đến Bộ trưởng Kinh tế và Kỹ thuật Đức Ludwig Erhard trong kế hoạch phục hưng kinh tế của ông này, tin rằng sự phục hồi kinh tế nằm trên việc hủy bỏ chế độ kinh tế chỉ huy tập trung, tái lập kinh tế thị trường tự do ở châu Âu, đặc biệt là tại các quốc gia trước đó tồn tại chủ nghĩa phát xít và nền kinh tế lũng đoạn bởi các tập đoàn đại tư bản. |
28 stycznia Tomomi Iwakura przekazał Takamoriemu Saigō oraz Toshimichiemu Okubo sfałszowane rozkazy od cesarza Mutsuhito, ogłaszające Yoshinobu Tokugawę wrogiem dworu, zezwalające na jego likwidację oraz udzielające zgodę na użycie cesarskich, brokatowych sztandarów. Ngày 28 tháng 1, Iwakura Tomomi trao cho Saigo Takamori và Okubo Toshimichi, mệnh lệnh giả mạo của Thiên hoàng Minh Trị tuyên bố Tokugawa Yoshinobu và những thuộc hạ của ông là kẻ thù của triều đình, cho phép xuất quân chinh phạt họ, và cho phép dùng cờ thêu kim tuyến của triều đình. |
Potwierdź likwidację celu. Xác nhận việc kết thúc mục tiêu |
Wyjaśniłem żonie, że do likwidacji rachunków niezbędny jest pana podpis. Như tôi đã giải thích với vợ ông, muốn đóng hoàn toàn cả hai tài khoản sẽ phải cần tới chữ ký của ông. |
Jeśli je dostarczy... gestapowcom... to będzie oznaczało nie tylko śmierć setek ludzi..., ale i likwidację naszej siatki we Wschodniej Europie.. Nếu ổng chuyển chúng... cho Gestapo thay vì tổ chức bí mật... thì nó có nghĩa, không chỉ cái chết của hàng trăm người... mà còn là sự hủy diệt các tổ chức của chúng ta ở Đông Âu. |
27 lutego 2007 roku Hiszpańskie Forum Rodziny złożyło w Kongresie obywatelską inicjatywę ustawodawczą podpisaną przez 1,5 miliona ludzi, wnoszącą o ustanowienie instytucji małżeństwa jedynie jako związku kobiety i mężczyzny (tym samym likwidację instytucji małżeństwa homoseksualnego). Ngày 27 tháng 2 năm 2007, Diễn đàn Gia đình Tây Ban Nha đưa ra một bản đề xuất được ký bới 1,5 triệu người nhằm chỉ hợp pháp hóa sự kết hợp của một nam và một nữ (do đó cấm hôn nhân đồng giới). |
Jeżeli kredyt zaciągnięty na karcie wynosi 5000 złotych i jest oprocentowany na 18,5 procent, to gdybyś spłacał miesięcznie minimalną kwotę (40 złotych), likwidacja całego zadłużenia trwałaby prawie 11 lat i pochłonęłaby dodatkowo 4790 złotych w postaci odsetek. Nếu bạn nợ 2.000 đô la trong thẻ tín dụng với mức lãi suất là 18,5%, và mỗi tháng bạn chỉ trả ở mức tối thiểu thì phải mất 11 năm mới trả hết nợ, cộng thêm khoản tiền lời là 1.934 đô la. |
Wydarzenie to stało się pretekstem do likwidacji stolicy arianizmu. Sự cố này trở thành cớ để hủy diệt thủ đô của Anh Em Ba Lan. |
Przed sezonem 1963/1963 sekcja uległa likwidacji. Tới mùa hè 1963 thì câu trả lời sau cùng là có. |
Rozkazuję dowódcom jednostek SS, Wermachtu i wojsk ochronnych w danym rejonie, przedsięwziać zdecydowane kroki w celu wytropienia i likwidacji grupy zwiadowczej przeciwnika. Tất cả các đơn vị S.S All the units of S.S, Wermacht và Guard trog khu vực được lệnh là phải làm rõ với tất cả những gì có thể để tìm ra và tiêu diệt nhóm trinh sát của kẻ thù. |
Istnieje wiele powodów ekonomicznych (m.in. ogromne oszczędności pieniężne z likwidacji publicznych komutowanych sieci telefonicznych), dla których połączenia audio-wideo, zarządzanie budynkami oraz sieci telefoniczne z systemami sieci komputerowych mogą (i powinny) być realizowane przy pomocy jednego kabla światłowodowego i jednolitego systemu zarządzania. Có những biện pháp khuyến khích kinh tế lớn (tiết kiệm được một số tiền khổng lồ qua việc loại trừ mạng điện thoại) để kết hợp nghe nhìn, quản lý tòa nhà và mạng điện thoại với hệ thống mạng máy tính sử dụng một hệ thống cáp thống nhất, phân phối và quản lý tín hiệu. |
Olbrzymie zmiany polityczne, gospodarcze i kulturowe rozpoczęte w 1868 roku, związane z upadkiem siogunatu Tokugawów, likwidacją klasy samurajskiej oraz otwarciem Japonii na Zachód, miały wpływ także na teatr kabuki. Sự thay đổi văn hóa to lớn bắt đầu vào năm 1868 khi Mạc phủ Tokugawa sụp đổ, sự mất đi của tầng lớp samurai, và sự mở cửa của Nhật Bản đối với phương Tây đã giúp cho kabuki một lần nữa hồi sinh. |
Mamy likwidację. Chúng ta có phòng kín. |
Wczesnym popołudniem siły radzieckie oczyściły Szlisselburg i Lipkę z niemieckich oddziałów i rozpoczęły likwidację niedobitków ukrywających się w lasach na południe od jeziora Ładoga. Cho đến đầu buổi chiều, quân đội Liên Xô cũng đã thủ tiêu các cứ điểm Shlisselburg, Lipka và bắt đầu thanh toán hết số quân Đức còn bị kẹt trong những khu rừng phía Nam hồ Ladoga. |
Z jednej strony polecenie likwidacji polskiej ludności Wołynia mogło pojawić się na wymienionej konferencji, ale nie w jej pisanych dokumentach. Churchill đã phản đối sự sáp nhập Ba Lan của Liên bang Xô viết và đã viết về điều này một cách chua chát trong những cuốn sách của ông, nhưng ông không thể ngăn chặn nó tại những cuộc hội nghị. |
Wynajęto nas do likwidacji bestii która żre ogniwa energetyczne i co mam to zrobić mieczem Chúng ta được thuê để ngăn một con quái xuyên đa không gian... không cho nó ăn những cục pin kia, vậy mà tôi dùng kiếm sao? |
/ Wyglądam, jakbym zajmował się / likwidacją kamperów? Thế trông tôi giống gì, thợ nghiền rác xe RV chắc? |
Tutaj ustaw poziom likwidacji szumów w cieniach Ở đây hãy đặt cấp thu hồi nhiễu bóng |
Rząd jest dobrej myśli, a piątkowe oświadczenie... to reakcja na... przewidywaną likwidację Muru Berlińskiego... już podczas nadchodzących świąt Bożego Narodzenia. " Cục chính trị tỏ ra đầy hy vọng " nhưng vẫn dè dặt với nguồn tin. " Bức tường bá Linh " có thể sẽ mở rộng... |
Działania w sprawie likwidacji czarnego rynku rogów sprawiły, że cena wzrosła aż do 30 tysięcy dolarów za kilogram, tj. wartości trzykrotnie większej, niż w przypadku nosorożców afrykańskich. Những khảo sát về tê giác ở chợ đen đã xác định rằng: sừng của những con tê giác châu Á (tê giác Ấn Độ, Java và Sumatra) có thể đạt tới giá 30.000 USD mỗi kilôgam, tức gấp ba lần so với sừng những con tê giác châu Phi cùng họ. |
Pierwszą z nich jest to, że szanse na leczenie są znikome, jeśli nie żadne, ponieważ większość programów likwidacji ślepoty w tym kraju skupia się na dorosłych i bardzo niewiele szpitali jest odpowiednio wyposażonych do leczenia dzieci. Tin xấu đầu tiên là cơ hội được điều trị của bạn sẽ cực kì mỏng manh hơn cả, và đó là bởi vì hầu hết các chương trình giúp đỡ người mù ở đây đa số dành cho người trưởng thành, và có rất, rất ít bệnh viện được trang bị đầy đủ để chữa trị cho trẻ em. |
Z twoją pomocą stworzymy nowe metody całkowitej likwidacji przemocy. Với trợ giúp của anh, chúng tôi có thể tiên phong trong việc xoá bỏ bạo lực. |
Likwidacja ubóstwa. Là Xóa đói giảm nghèo. |
Po rozważeniu wyników pracy wyznaczonej przez nią grupy naukowców orzekła: „Nie ma podstaw do likwidacji i zakazania działalności społeczności religijnej Świadków Jehowy w Moskwie”. Sau khi xem xét kết quả của nhóm nghiên cứu mà bà chỉ định, bà đưa ra phán quyết: “Không có cơ sở nào để đóng cửa và cấm đoán hoạt động của cộng đồng tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va ở Mát-xcơ-va”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likwidacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.