लिखने वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ लिखने वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लिखने वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ लिखने वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người thư ký, sách dạy viết, nha van, người giữ sổ sách, nhà văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ लिखने वाला
người thư ký(writer) |
sách dạy viết(writer) |
nha van(writer) |
người giữ sổ sách(recorder) |
nhà văn(writer) |
Xem thêm ví dụ
फिर से लिखने वाला तथा वर्तमान मेंटेनर Viết lại và người bảo trì hiện nay |
उदाहरण: छोटी कहानियां, रहस्य वाली छोटी कहानियां, रहस्य की कहानी लिखने वाले लेखक Ví dụ: truyện ngắn, truyện ngắn thần bí, tác giả truyện thần bí |
एक बेवकूफ़, हाँ मिलाने वाले लोग, और फ़िज़ूल में लिखने वाला? Một đứa đầu to óc trái nho, một băng nhu nhược và một gái hay vẽ bậy. |
मैरी वुलस्टोनक्राफ़्ट (अंग्रेज़ी: Wollstonecraft) (/wʊlstən.krɑːft/, 27 अप्रैल 1759 - 10 सितंबर 1797) महिलाओं के अधिकारों के लिये लिखने वाली एक अंग्रेजी लेखक, दार्शनिक, और समर्थक थीं। Mary Wollstonecraft (phát âm: /ˈwʊlstənkrɑːft/; 27 tháng 4 1759 - 10 tháng 9 1797) là một nhà văn, nhà triết học và nhà bảo vệ quyền phụ nữ người Anh thế kỷ 18. |
एक तरह से, अगर आपको पसंद हो, सहानभूति के इन रंगों के एक तरफ आपको tabloid (ख़बरों को बड़ा चढ़ा कर लिखने वाला) अख़बार मिल गया है Một cách nào đó, nếu bạn thích, ở một bên của lòng cảm thông, bạn có mảnh tin tức nhỏ đó. |
अगर प्रकाशक का मानना है कि समीक्षा किया गया दावा गलत है, तो Google यह सुझाव देता है कि वह समीक्षा लिखने वाले तथ्यों के जांचकर्ता से संपर्क करे. Nếu nhà xuất bản tin rằng một tuyên bố đã đánh giá là không chính xác, thì họ nên liên hệ với người kiểm chứng đã viết bài đánh giá. |
मैं बेथेल को खत लिखने ही वाला था कि कुछ ऐसा हुआ जिसे मैं कभी नहीं भूलूँगा। Khi tôi sắp viết thư từ chối thì một chuyện đã xảy ra mà tôi không bao giờ quên. |
आपकी वेबसाइट पर आने वाले लोग, वेबसाइट के प्रकाशक और लेखकों पर भरोसा करना चाहते हैं. वे जानना चाहते हैं कि आपकी वेबसाइट का प्रकाशक कौन है और उस पर मौजूद लेखों को लिखने वाले लोग कौन हैं. Khách truy cập trang web của bạn muốn tin tưởng và hiểu rõ những người phát hành trang web, cũng như muốn nắm được thông tin về những người viết bài. |
ध्यान रखें कि कीमत में लिखी गई दशमलव वाली संख्या में पीरियड (.) इस्तेमाल करें, न कि कॉमा. Xin lưu ý rằng dấu tách thập phân trong giá cả phải được chỉ định bằng dấu chấm thay vì dấu phẩy. |
अंकों में लिखे गए आंकड़ों वाले कॉलम पर क्लिक करने से, वे संख्याओं के बढ़ते या घटते क्रम में लग जाएंगे. Khi bạn nhấp vào cột có chứa các thống kê bằng số, cột này sẽ sắp xếp theo số lớn nhất hoặc nhỏ nhất. |
छोटे लेकिन जानकारी देने वाले लेख लिखें. इनमें आम तौर पर कुछ शब्द या छोटे वाक्यांश शामिल हो सकते हैं. Cố gắng viết văn bản ngắn nhưng mang tính mô tả - thường là một vài từ hoặc một cụm từ ngắn. |
हम लिखी जाने वाली उन भाषाओं पर खास ध्यान दे रहे हैं, जिनकी अच्छी जानकारी रखने वाले लोग (जिनकी यह मातृभाषा है) इनका अनुवाद करने में हमारी मदद कर सकते हैं और इन भाषाओं का इस्तेमाल वेब पर ज़्यादा होता है. Chúng tôi đặc biệt chú ý đến các ngôn ngữ viết mà người bản ngữ có thể giúp chúng tôi dịch và được sử dụng nhiều trên web. |
खास यूआरएल डालें: लेख की पूरी लिखी हुई सामग्री दिखाने वाले आपके हर पेज का एक खास यूआरएल होना चाहिए. Duy nhất: Mỗi trang hiển thị văn bản đầy đủ của bài viết phải có URL duy nhất. |
आपके लिखने के साथ-साथ मिलने वाले नतीजों के बारे में अधिक जानें. Hãy tìm hiểu thêm về kết quả khi bạn nhập. |
जब लोग आपको संदेश भेजेंगे, तो उन्हें एक ईमेल जवाब मिलेगा, जिसमें वही लिखा होगा जो आपने अपने आप भेजे जाने वाले अवकाश जवाब में लिखा है. Khi mọi người gửi thư cho bạn, họ sẽ nhận được email trả lời có chứa những gì bạn đã viết trong thư trả lời tự động của bạn. |
Google मैप, Google खोज और अन्य Google प्रॉपर्टी पर दिखाई देने वाली स्थानीय कारोबार जानकारी लिखने के लिए, Google कई स्रोतों से मिलने वाले डेटा का इस्तेमाल करता है. Google sử dụng dữ liệu từ nhiều nguồn để soạn thông tin doanh nghiệp địa phương hiển thị trên Google Maps, Google Tìm kiếm và các sản phẩm khác của Google. |
सिया, निर्माता ग्रेग कुर्स्टिन के साथ, फिल्म के लिए तीन नए गाने और साथ ही संगीत से फिर से काम करने वाले गाने लिखे थे। Sia, cùng với nhà sản xuất Greg Kurstin, đã viết ra ba bài hát mới cho bộ phim cũng như làm việc lại với những bài hát của nhạc kịch. |
कुछ लिखा जा रहा है - यह बताने वाले संकेत चालू करने के लिए: Cách bật các chỉ báo đang nhập: |
यदि 52 पत्तों का एक नया क्रमसंचय हर सेकंड लिखा जाता आज से 13.8 अरब वर्ष पहले शुरआत करके, जब ब्रह्माण्ड की उत्पत्ति हुई थी, तो आज भी हम लगातार लिख रहे होते और आने वाले लाखों वर्ष तक लिखते रहते। Chà, nếu mỗi hoán vị của 52 lá bài được viết ra mỗi giây bắt đầu từ 13.8 tỉ năm trước, khi mà vụ nổ Big Bang được cho là xảy ra, thì công việc này vẫn tiếp tục đến ngày nay và cho đến hàng triệu năm tiếp theo. |
केवल किताबों से, एकाकी व्यक्तियों द्वारा लिखी गयी किताबों से कुछ नही बदलने वाला. Chỉ sách vở thôi, những quyển sách viết bởi những cá nhân cô độc, sẽ không thay đổi được gì. |
इस लेख में, आप रिस्पॉन्सिव सर्च विज्ञापन लिखने और आम तौर पर होने वाली कुछ गलतियों से बचने के सबसे बेहतर तरीके जानेंगे. Trong bài viết này, bạn sẽ được tìm hiểu các phương pháp hay nhất giúp viết quảng cáo tìm kiếm thích ứng cũng như một số lỗi phổ biến cần tránh. |
YouTube, किसी टिप्पणी में लिखे गए मैसेज या टिप्पणी करने वाले किसी व्यक्ति के बर्ताव के आधार पर स्पैम का पता लगाता है. YouTube phát hiện nội dung vi phạm dựa trên văn bản nhận xét hoặc hành vi của một người nhận xét cụ thể. |
Analytics इंटेलिजेंस में लिखते समय आपको दिखाई देने वाले स्वतः पूर्ण विकल्प इकाइयां (मीट्रिक, आयाम या आयाम मान) होती हैं, जो आपकी प्रोफ़ाइल के लिए मौजूद होती हैं और आप जो लिखते हैं, उससे मेल खाती हैं. Tùy chọn tự động hoàn tất mà bạn thấy khi nhập vào Analytics Thông minh là các thực thể (chỉ số, tham số hoặc giá trị tham số) tồn tại cho hồ sơ của bạn và phù hợp với nội dung bạn đang nhập. |
तो उन्होंने वोही किया जो एक कंप्यूटर सॉफ्टवेर बनाने वाला करता , उन्होंने एक सॉफ्टवेर या एप्प लिखा | Thế là anh ấy làm công việc mà bất cứ lập trình viên tài giỏi nào cũng sẽ làm là viết một ứng dụng. |
आपकी सामग्री तथ्यों के आधार पर सही, अच्छी तरह से लिखी हुई और ज़्यादा से ज़्यादा जानकारी देने वाली होनी चाहिए. Nội dung phải thực sự chính xác, trình bày rõ ràng và đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लिखने वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.