lędźwiowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lędźwiowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lędźwiowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ lędźwiowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thắt lưng, xem lombes, eo lưng, eo, lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lędźwiowy

thắt lưng

xem lombes

eo lưng

eo

lưng

Xem thêm ví dụ

Kiedy ktoś nakłuwa ci kręgosłup dziesięciocentymetrową igłą, a właśnie do tego sprowadza się punkcja lędźwiowa, najważniejsze jest uśmierzenie bólu: jesteś przerażony, świrujesz.
Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp.
Nakłucie lędźwiowe powie nam, z jakiego rodzaju infekcją mamy do czynienia.
Chọc dò tủy sống có thể cho chúng tôi biết anh bị loại nhiễm trùng nào.
Sprzęt dla pielęgniarki podczas zabiegu punkcji lędźwiowej.
Thiết bị này được y tá sử dụng khi họ chẩn đoán xương sống trong bệnh viện.
Zrób punkcję lędźwiową.
Cho thực hiện LP đi.
I pomyślałem: "Ciekawe gdzie jest mój mięsień biodrowo-lędźwiowy?"
Và tôi nghĩ, " Bạn biết đấy, tôi tự hỏi bó cơ chân của tôi là gì?"
Albo mamy do czynienia z guzem, albo z infekcją, której nie wychwyciła punkcja lędźwiowa.
Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được.
Są już wyniki z punkcji lędźwiowej?
Có kết quả chọc dò tủy sống chưa?
Czas na punkcję lędźwiową.
Đến giờ chọc dò tủy sống đây.
Zrób punkcję lędźwiową.
Chọc dò tủy sống.
Zrobimy ci tak zwaną punkcję lędźwiową.
LP là viết tắt cho chọc dò tủy sống.
Pani klient miał biopsję mięśnia, pełne badanie krwi, i jest umówiony na nakłucie lędźwiowe na jutro na 10:00 rano.
Thân chủ của cô đã làm sinh thiết cơ, xét nghiệm máu tổng thể và đã có hẹn chọc dò tủy sống lúc 10 giờ sáng mai.
Zróbcie rezonans i punkcję lędźwiową.
Chụp cộng hưởng từ và lấy mẫu tủy.
Po punkcji lędźwiowej musisz przez godzinę leżeć na plecach.
Em phải nằm thẳng trong một giờ sau khi chọc dò tủy sống.
Nakłucie lędźwiowe ujawniło podwyższony poziom białek i białych krwinek.
Chọc dò tủy sống cho thấy protein và cả bạch cầu tăng.
Gdyby się okazało, że pan Lucas potrzebuje nakłucia lędźwiowego, czy też musiałby czekać do jutra?
Nếu ông Lucas thấy nên cần chọc dò tủy sống ông ta sẽ phải đợi đến ngày mai?
Badania krwi oraz wynik z nakłucia lędźwiowego niczego nie wykazały.
Xét nghiệm máu và chọc dò tủy sống không thấy gì.
To oczywiste, że musimy zrobić punkcję lędźwiową.
Rõ ràng cần phải chọc dò tủy sống.
Galvani wykazał, że skoki żaby podkurczały się gdy podłączał nerw lędźwiowy do źródła prądu elektrycznego.
Galvani chứng minh rằng chân của mấy chú ếch bị co giật khi ông nối những dây thần kinh thắt lưng với một luồng điện.
Druga wyrastała z tyłu i przyczepiła się do mięśnia biodrowo-lędźwiowego, który jest dużym mięśniem z tyłu, o którym nigdy nie słyszałem, ale nagle zaczęło mi na nim zależeć.
Phần còn lại phát triển ra phía sau và bám vào phần cơ lưng, đó là phần cơ lớn ở lưng mà tôi chưa bao giờ nghe đến. nhưng rồi vì điều đột ngột này mà tôi quan tâm đến nó.
Musimy wykonać punkcję lędźwiową.
Cần phải chọc dò tủy sống.
Dwa dni później, po punkcji lędźwiowej, pobraniu szpiku i trzech kolonoskopiach wypisaliśmy go do domu z torbą leków przeciwbólowych i diagnozą, że to wina zepsutej kanapki.
Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng.
Na zdjęciu sprzed tygodnia widać całkowite przemieszczenie kręgów na odcinku piersiowo-lędźwiowym.
Bản MRI đầu tớ chụp 1 tuần trước cho thấy chệch khớp hoàn toàn tại khoảng giữa T12 L1 của phần nối cột sống.
Punkcja lędźwiowa nie wykazała żadnego śladu infekcji, rezonans też wypadł dosyć dobrze.
Kiểm tra dịch tủy ko thấy dấu hiệu viêm nhiễm, và phim cộng hưởng từ gần như không có gì.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lędźwiowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.