laureat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laureat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laureat trong Tiếng Ba Lan.
Từ laureat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người chiến thắng, quán quân, được giải thưởng, người được giải thưởng, người thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laureat
người chiến thắng(winner) |
quán quân
|
được giải thưởng(laureate) |
người được giải thưởng
|
người thắng(winner) |
Xem thêm ví dụ
IRC został założony w 1933 roku z inicjatywy Alberta Einsteina, a pierwszą Freedom Award przyznano w 1957 roku niemieckiemu politykowi Willy'emu Brandtowi, który otrzymał później także tytuł Człowieka Roku tygodnika „Time” oraz został laureatem Pokojowej Nagrody Nobla. Năm 1957 Ủy ban này lập ra "Giải thưởng Tự do" và trao lần đầu cho chính trị gia người Đức Willy Brandt, người mà sau này đã đoạt Giải Nobel Hòa bình. |
(Śmiech) I chyba mamy dziś na sali więcej laureatów Ig Nobla. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
6 Pewien laureat nagrody Nobla w dziedzinie ekonomii, oceniając sytuację na świecie, przyznał: „Wszystko jest po prostu zatrważające”. 6 Một chuyên-gia đã được giải thưởng Nobel về kinh-tế-học tóm lược tình-hình thế-giới bằng câu: “Mọi sự đều đáng kinh tởm”. |
W skład uniwersyteckiej kadry wchodzą laureaci Nagrody Nobla, Nagrody Pulitzera, National Medal of Science, National Medal of Technology, jak również wielu innych nagród. Trong số ban giám hiệu của đại học có những người nhận giải Nobel, giải Pulitzer, giải Wolf, và Huân chương Khoa học Quốc gia cũng như nhiều giải thưởng khác. |
I co ciekawe, Bono jest również laureatem nagrody TED Prize. Và thật thú vị Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED. |
Jej laureaci odnoszą też sukcesy na innych festiwalach. "Thank You" cũng có diễn biến rất tốt trên các thị trường lớn khác. |
Zaprogramowałem algorytmy, a sprzęt zbudował Paul Lauterbur, laureat Nobla za wynalezienie MRI. a sprzęt zbudował Paul Lauterbur, laureat Nobla za wynalezienie MRI. Thế là tôi viết thuật toán mã hóa, và anh này dựng phần cứng -- Paul Lauterbur -- anh này sau đó giành giải thưởng Nobel vì phát minh ra ảnh chụp bằng cộng hưởng từ. |
W 1998 został laureatem pierwszej Nagrody Humoru Amerykańskiego im. Marka Twaina. Năm 2008, ông được nhận giải Mark Twain Prize for American Humor. |
Przeszedł do historii jako reżyser – laureat trzech Oscarów za filmy Ben-Hur, Najlepsze lata naszego życia oraz Pani Miniver; nominowany dwunastokrotnie. Bên cạnh đó, Wyler rất lỗi lạc khi giành được 3 giải Oscar cho Đạo diễn xuất sắc nhất cho 3 bộ phim Ben-Hur, The Best Years of Our Lives, và Mrs. Miniver. |
Pierwszym laureatem był pisarz albański Ismail Kadare. Người đoạt giải Man Booker quốc tế đầu tiên là Ismail Kadare, nhà văn người Albania. |
Laureatów wyczytywano, zaczynając od ostatniego miejsca. Tên các thí sinh đoạt giải được thông báo, bắt đầu với giải thấp nhất. |
Jacinto Benavente y Martínez (ur. 12 sierpnia 1866 w Madrycie, zm. 14 lipca 1954) – hiszpański dramaturg, poeta, eseista, laureat Nagrody Nobla w dziedzinie literatury za rok 1922. Jacinto Benavente y Martinez (12 tháng 8 năm 1866 – 14 tháng 7 năm 1954) là nhà thơ, nhà viết kịch Tây Ban Nha đoạt giải Nobel Văn học năm 1922. |
Jeżeli spojrzymy na historię, Charles Lindbergh - bardziej znany jako pilot samolotowy - był właściwie jedną z pierwszych osób, wraz z Alexis Carrel, jednym z laureatów nagrody Nobla z Instytutu Rockefellera, zastanawiających się: czy można wyhodować organy? Nếu nhìn lại lịch sử Charles Lindbergh- được biết đến nhiều hơn vì lái máy bay thực sự là 1 trong số những người tiên phong cùng với Alexis Carrel, 1 trong số những người đoạt giải Nobel từ Rockefeller bắt đầu nghĩ đến việc liệu họ có thể nuôi dưỡng các cơ quan của cơ thể? |
Elie Wiesel, laureat nagrody Nobla, napisał kiedyś: „Od niepamiętnych czasów ludzie mówią o pokoju, ale nie potrafią go osiągnąć. Người được giải Nobel là Elie Wiesel đã viết: “Từ thuở xa xưa, người ta bàn về hòa bình mà chẳng đạt được hòa bình. |
Ragnar Arthur Granit (ur. 30 października 1900 w Riihimäkie, zm. 12 marca 1991 w Sztokholmie) – szwedofiński neurofizjolog i filozof, laureat Nagrody Nobla z roku 1967 w dziedzinie fizjologii i medycyny. Ragnar Arthur Granit (30.10.1900 tại Riihimäki, Phần Lan – 12.3.1991 tại Stockholm, Thụy Điển) là một nhà khoa học Phần Lan/Thụy Điển đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1967. |
Neurolog i laureat Nagrody Nobla sir John Eccles napisał: „U małp nie rozpoznano żadnego obszaru, który odpowiadałby ośrodkowi Broca”. Nhà khoa học thần kinh đoạt giải Nobel là Sir John Eccles viết: “Chưa ai tìm ra được vùng nào trong bộ não của loài khỉ, tương ứng với trung khu ngôn ngữ Broca”. |
Laureat nagrody Pulitzera, reporter New York Timesa. Có lẽ bạn biết ông là nhà báo đoạt giải Pulitzer làm việc cho The New York Times. |
Fizyk Steven Weinberg, laureat nagrody Nobla, tak wypowiedział się na temat pojmowania świata: „Nigdy nie dotrzemy do samej istoty rzeczy”. Nhà vật lý am hiểu về thiên nhiên và đoạt giải Nobel là Steven Weinberg đã nói: “Chúng ta sẽ không bao giờ khám phá hết sự thật”. |
„Wszystko to — od bulionu pierwotnego do człowieka — sprawił przypadek i tylko przypadek” — oświadczył laureat Nagrody Nobla Christian de Duve, wypowiadając się na temat pochodzenia życia. “Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống. |
Jules Jean Baptiste Vincent Bordet (ur. 13 czerwca 1870 w Soignies, zm. 6 kwietnia 1961 w Brukseli) – mikrobiolog i immunolog belgijski, laureat Nagrody Nobla w 1919 roku. Jules Jean Baptiste Vincent Bordet (13.6.1870 tại Soignies Bỉ – 6.4.1961) là một nhà miễn dịch học, nhà vi sinh học người Bỉ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1919. |
W 1977 roku został laureatem belgijskiego Złotego Buta. Vào năm 1978, ông nhận được danh hiệu Chiếc giày vàng Bỉ. |
Amerykański naukowiec i laureat nagrody Nobla Arthur Holly Compton powiedział: „Rozszerzający się w uporządkowany sposób wszechświat dowodzi prawdziwości najuroczystszego ze złożonych kiedykolwiek oświadczeń: ‛Na początku Bóg...’”. Arthur Holly Compton, nhà bác học Hoa-kỳ đã từng được giải thưởng Nobel, có nói: “Vũ trụ có trật tự được bày ra chứng minh lời tuyên bố hùng vĩ nhất đã từng được nói ra là lẽ thật: «Ban đầu Đức Chúa Trời»”. |
Poeta Octavio Paz, laureat Nagrody Nobla i były ambasador Meksyku w Indiach, pisze: „Wraz z hinduizmem rozprzestrzeniała się koncepcja (...) odgrywająca kluczową rolę w braminizmie, buddyzmie i innych religiach azjatyckich: koncepcja metempsychozy, wędrówki dusz przez kolejne wcielenia”. Ông Octavio Paz, nhà thơ được giải thưởng Nobel và cũng là cựu đại sứ Mexico tại Ấn Độ, viết: “Khi Ấn Độ Giáo lan rộng thì ý tưởng về luân hồi, tức là linh hồn tái sinh qua các kiếp, cũng lan rộng... và trở thành trọng điểm của đạo Bà-la-môn, Phật và các tín ngưỡng khác ở Á Châu”. |
Carl Friedrich Georg Spitteler (ps. Carl Felix Tandem; ur. 24 kwietnia 1845 w Liestal, zm. 29 grudnia 1924 w Lucernie) – szwajcarski pisarz niemieckojęzyczny, laureat Nagrody Nobla w dziedzinie literatury za rok 1919. Carl Friedrich Georg Spitteler (bút danh: Carl Felix Tandem; 24 tháng 4 năm 1845 – 29 tháng 12 năm 1924) là nhà thơ, nhà văn Thụy Sĩ viết tiếng Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1919. |
Bono jest również laureatem nagrody TED Prize. Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laureat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.