來不及 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 來不及 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 來不及 trong Tiếng Trung.
Từ 來不及 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chiêm, trể, trễ, chậm chân, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 來不及
chiêm(late) |
trể(late) |
trễ(late) |
chậm chân(late) |
chết(late) |
Xem thêm ví dụ
嘿 要給 你 再 來 一杯 嗎 Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
而我们需要资金来进行实验 才能引入那些技术 chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
我得 記起 來 特蕾莎 Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
警察 什么 时候 来 Vậy khi nào cảnh sát tới đây? |
我们将会用电视屏幕或类似的东西 来当做未来的书籍。 Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
一天早上,我起床,說: 「該死,停下來。 Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
然而, 我们需要直觉来帮点忙。 Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
来吧! 来归向祂。 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
您还可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。 Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
莫非 神力 就 來 自 上帝 獨子 的 鮮血 Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
......基督新教的主教写信给属下的教士:‘[希特勒]是上帝派来的。’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
每年有数以万计的年轻男女以及许多的年长夫妇,热切期盼收到从盐湖城寄来的一封特别信件。 Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
我知道......他们在祈求我会记得自己是谁,因为就像大家一样,我是神的孩子,他差我来此地。 Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
要留意的一点是,路得不像很多外族人那样,只泛泛地使用“上帝”这个头衔,而是用上帝的名字“耶和华”来称呼他。《 Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
先 踢 他 屁股 , 再 打 巴掌 再來 狠狠 的 踢 他 那 裏... Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
在欧洲,我们需要10卡路里的能量来生产1卡路里 为我们消耗的食物 Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
我 告訴 了 我 妻子 , 你 知道 她後來 怎麼 了 嗎 ? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
可以使用过滤器或搜索来精简视频列表。 Bạn có thể sử dụng tính năng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video. |
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。( 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
戴伊弟兄不时来视察我们的部门,核对我的帐目。 Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 來不及 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.