कठपुतली{स्वार्थ~साधन} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कठपुतली{स्वार्थ~साधन} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कठपुतली{स्वार्थ~साधन} trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कठपुतली{स्वार्थ~साधन} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cụ, chạm, đồ dùng, một cách phóng khoáng, khí cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कठपुतली{स्वार्थ~साधन}

cụ

(tool)

chạm

(tool)

đồ dùng

(tool)

một cách phóng khoáng

(tool)

khí cụ

(tool)

Xem thêm ví dụ

आगे से हम कम साधनो से ज़्यादा काम चलाएँगे, हम गुणात्मकता से बढ़ते रहेंगें, नाकि मात्रात्मकता से|
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
फिर भी, जीवन की चिन्ताओं की और भौतिक सुख-साधन के आकर्षण की हम पर मज़बूत पकड़ हो सकती है।
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
परमेश्वर के लोग, जातियों के कीमती साधन इस्तेमाल करके शुद्ध उपासना को बढ़ावा देते हैं
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
मगर दूसरे साधन आज तक फायदेमंद रहे हैं, जैसे किताबें-पत्रिकाएँ।
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
ये ट्रैक्ट रंगीन रूप से चित्रित हैं और सेवकाई में काफी लाभ लाने के लिए वे उपयोगी साधन बन सकते हैं।
Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt.
“विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” द्वारा तैयार किए गए बाइबल अध्ययन के साधनों को इस्तेमाल करना, लोगों को बाइबल सच्चाई समझने में मदद करने का सामान्यतः सर्वोत्तम तरीक़ा है।
Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45).
पूजा किए जाने के बजाय, जिस साधन पर यीशु को मारा गया था उसे घृणित समझा जाना चाहिए।
Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
किसका मामला स्वार्थी अतिकल्पनाओं की हानिकारकता का चेतावनी देनेवाला सर्वप्रथम उदाहरण देता है?
Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ?
इस सब झूठे ज्ञान के फल नैतिक अपभ्रष्टता, अधिकार के लिए व्यापक अनादर, बेईमानी, और स्वार्थ में दिखते हैं जो शैतान की रीति-व्यवस्था की विशेषताएँ हैं।
Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan.
उस शानदार प्रतिज्ञा की पूर्ति का उत्सुकतापूर्वक इंतज़ार करने में कोई स्वार्थ नहीं है, ना ही स्वयं वहाँ जीने की कल्पना करना ढिठाई है।
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
जिस तरह नक्शे की मदद से एक व्यक्ति पता कर पाता है कि वह कहाँ है और अपनी मंज़िल तक कैसे पहुँच सकता है, उसी तरह खोजबीन करने के ये साधन एक व्यक्ति को यह जानने में मदद दे सकते हैं कि वह किस रास्ते पर चल रहा है और ज़िंदगी की राह पर कैसे बना रह सकता है।
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
(5:14, 15; 13:10-13) नहेमायाह हमारे लिए एक ऐसे शख्स की बेहतरीन मिसाल है जिसने कभी अपने स्वार्थ के लिए कुछ नहीं किया, हमेशा समझ से काम लिया, वह जोशीला था, और उसने धार्मिकता के लिए निडर होकर काम किया, फिर चाहे कितने ही खतरे सामने क्यों न खड़े हों।
(5:14, 15; 13:10-13) Nê-hê-mi là một gương sáng cho chúng ta vì ông hoàn toàn vô vị kỷ và thận trọng, đồng thời là người tích cực hoạt động, can đảm làm điều công bình bất chấp hiểm nguy.
एक तरह से, यह स्वार्थ के बिलकुल उलट है।
Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ.
आज जो मसीही सिर्फ फिरदौस में हमेशा तक जीने के इरादे से सेवा करता है, उसका इरादा भी स्वार्थी हो सकता है।
Ngày nay, nếu một tín đồ Đấng Christ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì muốn sống đời đời trong Địa Đàng, có thể người đó cũng đang phụng sự với động lực vị kỷ.
बाइबलें और दूसरे प्रकाशन छापने और बाँटने में, सभाओं के लिए इमारतें और शाखा दफ्तर बनाने और उनके रख-रखाव में और अचानक आनेवाली विपत्ति के समय भाई-बहनों को राहत पहुँचाने में काफी साधन लगते हैं।
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
तर्कसंगत, अक्लमंदी भरा स्वार्थ हमेशा हमारे फ़ैसलों को आधार नहीं होता है।
Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định.
चूँकि वे रोज़मर्रा ज़िन्दगी और स्वार्थी उद्देश्यों की पूर्ति के कारण बहुत ही व्यस्त रहते हैं, वे इस बात को स्वीकार करना नामंज़ूर करते हैं कि मौजूदा हालात अतीत के हालातों से महत्त्वपूर्ण रूप से अलग हैं और यह भी कि वे ठीक उन बातों के अनुरूप हैं जो यीशु ने कहा था अन्त के समय को चिह्नित करतीं।
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
इसलिए कई साहसी प्रचारक, अभिषिक्त मसीहियों के बाकी सदस्यों की खोज में, यात्रा के हर साधन का इस्तेमाल करते हुए “पृथ्वी की छोर तक” गए। जिन अभिषिक्तों की खोज की जा रही थी, उनमें से ज़्यादातर उस वक्त ईसाईजगत के गिरजों के सदस्य थे।
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
लेकिन दूसरों के साथ अपने सम्बन्ध में अनुचित रूप से संवेदनशील, या अतिभावुक होना एक प्रकार का स्वार्थ है जो हमें अपनी शान्ति से वंचित कर सकता है और हमें दूसरों को सम्मान दिखाने से रोक सकता है।
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
यही रिपोर्ट आगे कहती है कि दुनिया में बढ़ती गरीबी, नाइंसाफी और पर्यावरण के साधनों के गलत इस्तेमाल की वजह से “समाज और पर्यावरण पर एक-के-बाद-एक संकट आ सकते हैं।”
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
बिना किसी स्वार्थ के परमेश्वर के झुंड की रखवाली करनेवाले प्राचीन, यहोवा के लोगों को आध्यात्मिक विश्राम पहुँचाते हैं।
Các trưởng lão chăn bầy Đức Chúa Trời một cách bất vị kỷ là nguồn đem lại sự tươi tỉnh về thiêng liêng cho dân sự Đức Giê-hô-va.
उसने दावा किया कि अगर उन पर मुश्किलें आएँगी, तो वे अपना स्वार्थ पूरा करने के लिए यहोवा को छोड़ देंगे।—अय्यूब 2:1-6; प्रकाशितवाक्य 12:10.
Hắn lập luận rằng khi gặp khó khăn hết thảy sẽ bỏ cuộc vì những ham muốn ích kỷ.—Gióp 2:1-6; Khải-huyền 12:10.
शैतान इस बात पर ज़ोर देता है कि जो परमेश्वर की सेवा करते हैं, वे प्रेम के कारण नहीं बल्कि अपने स्वार्थ के कारण ऐसा करते हैं।
Hắn khẳng định rằng tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời chỉ làm thế vì lý do ích kỷ, chứ không phải vì yêu thương.
इसलिये कि राज्य वह साधन है जिसके द्वारा परमेश्वर मानवजाति के लिये अपने अद्भुत उद्देश्यों को पूरा करेगा।
Ấy là vì Nước Trời là phương tiện mà Đức Chúa Trời dùng để thực hiện những ý định huyền diệu của Ngài đối với nhân loại.
क्या इसकी वजह यह नहीं थी कि योना स्वार्थी बन गया था?
Đó có phải là vì Giô-na đã suy nghĩ một cách ích kỷ không?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कठपुतली{स्वार्थ~साधन} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.