korzenny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ korzenny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korzenny trong Tiếng Ba Lan.
Từ korzenny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cay, gia vị, cây, bén, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ korzenny
cay(spicy) |
gia vị(spicy) |
cây(spicy) |
bén
|
sắc
|
Xem thêm ví dụ
Jakieś 500 lat temu Vasco da Gama pożeglował wokół Afryki do Indii, po czym wrócił do Portugalii z ładunkiem przypraw korzennych. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
Nie nadają się wina z przyprawami korzennymi lub ziołami ani żadne mieszanki. Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác). |
Dałabym ci się napić korzennego wina, Em sẽ mời anh rượu pha hương, |
Szczególnie za panowania sułtana Saifuddina (1657–1689) tidoriański dwór był zasilany holenderskimi opłatami z handlu korzennego, co pozwoliło na łatwiejsze utrzymywanie tradycyjnych stosunków z sąsiadami. Đặc biệt là dưới thời trị vì của Sultan thứ 22 là Saifuddin (1657–1689), triều đình Tidore đã khéo léo sử dụng tiền mua gia vị của Hà Lan để tăng cường mối quan hệ truyền thống với các lãnh thổ ngoại vi. |
O, czy to piwo korzenne? Có phải bia nhẹ không? |
Piwo korzenne. Bia tươi. |
Wino korzenne. Rượu Sestii! |
Niech nigdy nie zabraknie w niej korzennego wina. Nguyện không hề thiếu rượu pha. |
Import przypraw korzennych następował nieprzerwanie przez całe średniowiecze, aż do czasów upadku Bizancjum w 1453 roku. Việc nhập khẩu những thứ gia vị được tiến hành liên tục trong suốt thời Trung cổ, cho tới khi Đế chế Byzantine sập đổ vào năm 1453. |
Mam także parę zgłoszeń o wylaniu na pszczoły piwa korzennego Đồng thời, Tôi có vài bản báo cáo về đàn gấu đang chuẩn bị kiếm mật |
Will i Liam ścigali się autami w kształcie kukurydzy – i zjedli lody korzenne. Will và Liam chơi đua xe ngô và uống bia ngọt với nhau. |
Uwielbiam piwo korzenne, a pan? Tôi thích bia nhẹ, ông không thích sao? |
Od naszego korzennego Od naszego korzennego ♪ Như bia ta uống nơi quê nhà ♪ |
Moja żona gotuje najlepszą korzenną polewkę w Hartlandzie. Vợ tôi đã làm món súp gia vị ở Hartland. Mm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korzenny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.