kodeks karny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kodeks karny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kodeks karny trong Tiếng Ba Lan.
Từ kodeks karny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là luật hình sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kodeks karny
luật hình sự
|
Xem thêm ví dụ
Porównaj kodeks karny zawarty w Prawie Mojżeszowym z ustawami obowiązującymi obecnie. So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay. |
Luki w kodeksach karnych, trudności ze sprawiedliwym stosowaniem przepisów oraz wątpliwe wyroki sądów poważnie nadwerężyły zaufanie ludzi. Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta. |
Wg 41 artykułu Kodeksu Karnego, osoby poniżej 14 roku życia, nie ponoszą żadnej odpowiedzialności za swoje czyny. Theo điều 41 của Luật Hình sự, người dưới 14 tuổi... không bị trách nhiệm pháp lý khi gây tội. |
W 1994 roku komisja przedstawiła pod publiczną dyskusję projekt nowego kodeksu karnego. Vào tháng 5 năm 2009, một Bộ luật Dân sự mới đã được Chính phủ đề xuất. |
Rzuciłby we mnie kodeksem karnym stanu Nowy Jork. Ổng sẽ thảy Bộ luật Hình sự bang New York vô mặt tôi. |
Kodeksy karny i cywilny są skodyfikowane na stopniu narodowym w Strafgesetzbuch oraz Bürgerliches Gesetzbuch. Pháp luật hình sự và cá nhân được hệ thống hóa ở cấp quốc gia lần lượt trong Strafgesetzbuch và Bürgerliches Gesetzbuch. |
Zgodnie z Kodeksem Karnym stanu Teksas, pararaf 38, rekwiruję twój pojazd. Theo quy định của Bộ Luật Hình sự Bang Texas, khoản 38, tôi sẽ trưng dụng chiếc xe của cô. |
Praktycznie wnioski dla paragrafu 35.15 Kodeksu karnego. Đây rồi, những hiểu biết thực tiễn luật Hình sự New York 35.15 |
Uparte, wywyższające się stare ptaszysko, które ma za nic kodeks karny. Một con chim già khệnh khạng, ngang tàng không thèm quan tâm gì tới bộ luật hình sự Hoa Kỳ. |
Czynności prawne podejmowane w wyniku śledztwa rozstrzygnie Wojskowy Kodeks Karny. Bất cứ hành động nào từ cuộc điều tra này sẽ được xét xử theo tòa án quốc tế. |
Według danych szacunkowych około 75 000 obywateli NRD stanęło przed sądami pod zarzutem próby ucieczki, za co według § 213 kodeksu karnego NRD groziła kara do 8 lat więzienia. Theo nhiều dự tính, khoảng 75.000 người đã phải ra tòa án trong Đông Đức vì tội chạy trốn, tội mà theo điều 213 Bộ Luật hình sự nước Đông Đức có thể lãnh án đến 8 năm tù. |
Jeden z nich surowo upomniał go za próbę uprzedzenia sędziów do pozwanego. Chodziło o włączenie do pozwu kwestii głoszenia i braku rejestracji Świadków Jehowy, a przecież w świetle artykułu 244 kodeksu karnego nie są to przestępstwa. Một thẩm phán đã gắt gao phê phán ông đã tìm cách làm Tòa Án có định kiến khi đưa công việc truyền giáo và tình trạng chưa đăng ký của Nhân Chứng Giê-hô-va vào bản cáo trạng kết tội anh Margaryan—cả hai điều này đều không bị coi là tội danh trong Điều Luật 244. |
Według przepisu wykonawczego numer 319 Federalnego Kodeksu Zakładów Karnych, na terenie danej instytucji, jej oficerowie dzierżą władzę ostateczną. Đìều khỏan thi hành số 319 của Luật liên bang về các trại giam quy định rằng khi ở tại trại giam những người có thẩm quyền của tổ chức đó có quyền hành lớn nhất. |
Brat Margarian został oskarżony na podstawie artykułu 244 kodeksu karnego. Artykuł ten, będący reliktem ustawodawstwa radzieckiego, i to jeszcze z czasów Chruszczowa, miał utrudnić działalność Świadków Jehowy, a później doprowadzić do zlikwidowania tego oraz innych ugrupowań religijnych. Cuối cùng, anh Margaryan đã bị kết tội theo Điều Luật 244, một điều luật của Liên Xô đã được thông qua từ thời Khrushchev còn sót lại, nhằm ngăn trở và loại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như các nhóm tôn giáo khác. |
5 Prawo karne zawarte w kodeksie Mojżesza zdecydowanie przewyższało ustawy obowiązujące w państwach nowożytnych. 5 Dưới đạo luật Môi-se các luật về hình hay hơn các luật ghi trong các sách chép luật của các nước ngày nay nhiều. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kodeks karny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.