베트남어
베트남어의 quốc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 quốc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quốc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 quốc라는 단어는 국가, 나라, 國家를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 quốc의 의미
국가noun Chúng ta có một vấn đề nghiêm trọng ở những quốc gia đang đứng trững lại ở đây. 정체 상태에 있는 국가들에 심각한 문제가 있습니다. |
나라noun Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. 브라질은 남미에서 제일 큰 나라야. |
國家noun Chúng ta có một vấn đề nghiêm trọng ở những quốc gia đang đứng trững lại ở đây. 정체 상태에 있는 국가들에 심각한 문제가 있습니다. |
더 많은 예 보기
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. 위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다. |
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? 중국이 사이버 공격을 여러 차례 개시했을 때 미국 정부는 무얼 했나요? |
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? 이 정책의 국가별 차이점 |
Cục thời tiết quốc gia. 보족적으로 전국의 날씨도 있다. |
Khiến các vương quốc run rẩy,+ 왕국들을 떨게 하던 그자인가? + |
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. 3 이스라엘이 이집트에서 나왔을 때부터 다윗의 아들 솔로몬이 사망할 때까지—500년이 약간 넘는 기간—이스라엘 열두 지파는 한 나라로 연합되어 있었습니다. |
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? 사람은 어떻게 “먼저 하나님의 나라[를] ... 구하[는가?]”( |
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. 때문에 공공 건강 분야의 교수인 저로선 이 국가들이 지금 빠르게 성장하는 사실이 이상하지 않습니다. |
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. 그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠. |
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. 일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다. |
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. 제노비아의 왕국의 수도인 팔미라는, 현재 일개 마을에 불과합니다. |
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. 남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다. |
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. * 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 맺어야만 하느니라, 교성 131:1~4. |
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6) 이스라엘은 제사장 왕국이 될 것이다 (5, 6) |
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu. 영국인들은 마주치는 모든 나라를 침공했는데 말이죠. |
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. (디모데 둘째 3:1-5) 어떤 나라들에서는 식량 부족과 전쟁 때문에 많은 사람들이 생명의 위협을 받기도 합니다. |
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. 고등학교 때 나는 해마다 열리는 전국 체전에서 3년 연속 선수권자가 되었습니다. |
Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) cũng được thành lập nhân hội nghị này. 또한 하계 올림픽이 진행 되는 동안 국제 올림픽 위원회(IOC)가 조직되었다. |
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. 빌립보를 비롯하여 로마 제국 전역에 있는 로마 시민들은 자기 신분에 대해 긍지가 있었고 로마법에 의해 특별한 보호를 받았습니다. |
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. 6 이 상징적 “짐승”은 처음에는 국제 연맹으로 알려졌읍니다. |
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. * 그리고 그들은 또한 그들 자신이 택한 이름—만국 성경 연구생—이 자기들을 적절하게 대표하지 못한다는 점을 인식하기 시작하였습니다. |
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. 아시아: 1995년, 한국 서울에서 백화점이 붕괴되어 502명이 사망했습니다. |
Liên minh các quốc gia Nam Mỹ (UNASUR) dự kiến sẽ hoàn thành quá trình loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm, do đó thiết lập một thị trường duy nhất trên hầu hết Nam Mỹ. 남미 국가 연합(UNASUR)이 민감한 제품에 대한 관세 철폐 과정을 완료하여 남미 전역에 단일시장을 구축한다. |
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. 생각해보세요, 20세기에 들어서 국제 환경문제를 위한 가장 성공적인 노력이 있었습니다. 바로 '몬트리올 협약'이죠. 그 결과, 모든 나라들이 하나가 되어, 그 당시만해도 에어콘, 냉장고 등의 냉방장치에 쓰이던 오존층 파괴 유해물질로부터 지구를 보호하기로 한 것입니다. |
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. 앱이 위치정보를 사용하거나 국가에 따른 콘텐츠 제약이 있는 경우, 테스트 기기는 위치한 지역에서 할 수 있는 작업만 표시합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 quốc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.