베트남어
베트남어의 nhà trẻ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nhà trẻ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhà trẻ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nhà trẻ라는 단어는 유치원, 幼稚園를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nhà trẻ의 의미
유치원noun nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ. 현재의 유치원은 예전의 2학년 수준 정도 됩니다. |
幼稚園noun nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ. 현재의 유치원은 예전의 2학년 수준 정도 됩니다. |
더 많은 예 보기
" Tôi không thể giúp nhà trẻ pityin ́về anh ta. " " 나는 그에게 치고는 괜찮은 pityin ́을 도울 수 없어요. " |
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. 블랙홀은 별의 요람으로서는 그다지 좋은 장소가 아닙니다. |
Bryan) Các nhà trẻ nối với hoàng cung dường như đã đào tạo trẻ em sau này làm quan trong triều đình. 브라이언 저) 궁정과 연계된 교육원은 그러한 자녀들을 궁정 관리가 되도록 준비시켰던 것 같습니다. |
Chị kể lại: “Con gái đầu của tôi học đi ở nhà trẻ, nhưng tôi đã dạy đứa thứ hai tập đi ở nhà. “큰 딸은 탁아소에서 걸음마를 배웠어요. 하지만 둘째 딸은 내가 집에서 걸음마를 가르쳤죠. |
Và con gái ba tuổi của tôi, lúc tôi đưa cháu đến nhà trẻ, cháu ôm lấy chân tôi và khóc "Mẹ, mẹ đừng đi". 세 살된 제 딸을 유치원에 데려주고 길을 나설 때 딸이 울면서 제 다리를 잡고는 "엄마 가지마, 비행기 타지마." 라고 했습니다. |
Nhưng thấy, các nghiên cứu sinh này được nhà trẻ tranh luận ở dưới đó, và nhìn lên, như gà mái họ sẽ bay vào các ngủ. 그런데 이것봐, 이 친구들 치고는 괜찮은 때 암탉처럼, 거기 토론 및 최대 찾고 있습니다 그들은 주인 노릇에까지 날아 갈 수 있습니다. |
Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca ( bột sắn hột ). 자기들 정문을 옮겼을 때 아이들은 그 담장이 타피오카로 만들어진 걸 알게 됐죠. |
Lý do thứ ba lý giải vì sao ngày nay các bé trai không hòa nhập với trường học: nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ. 다음은 남자아이가 오늘날의 학교와 조화를 이루지 못하는 세 번째 이유입니다. 현재의 유치원은 예전의 2학년 수준 정도 됩니다. |
Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột). 최근에 유치원생 아이들이 자기들 정문을 옮겼을 때 아이들은 그 담장이 타피오카로 만들어진 걸 알게 됐죠. |
Lúc 6 giờ rưỡi sáng, chị phải đem đứa bé ra đón chuyến xe buýt đi nửa tiếng đến nhà trẻ, sau đó đi xe buýt thêm một tiếng đến chỗ làm. 샐리는 아침 6시 30분이면 준비를 마치고 떠나, 반 시간 동안 버스를 타고 아이를 유아원에 데려다 준 다음, 또 한 시간이나 버스를 타고 직장에 가야 합니다. |
Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên. 어린이집의 첫 날 정도로 생각하실 수도 있습니다 아니면, 유치원에서요, 아이들이 교실에서 선생님과 처음 만나는 때죠. |
Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên. 그 질문에 대해 생각해 보면, 어린이집의 첫 날 정도로 생각하실 수도 있습니다 아니면, 유치원에서요, 아이들이 교실에서 선생님과 처음 만나는 때죠. |
32 Khi Ê-li-sê vào nhà, đứa trẻ đang nằm chết trên giường ông. 32 엘리사가 집에 들어가 보니, 죽은 소년이 그의 침대에 누워 있었다. |
Khi 14 tuổi, chị Vanessa trốn ra khỏi nhà và ở trong những nhà nuôi trẻ gặp khó khăn. 그래서 열네 살이 되었을 때 집에서 도망쳐 나와 다른 사람들의 도움을 받으며 생활했는데, 한번은 허름한 보호 시설에 머물면서 하느님께 기도하며 도와 달라고 애원하기도 했습니다. |
Cô đã bao giờ dành thời gian bên trong một nhà nuôi trẻ chưa? 위탁 가정에서 보내신 적 있으세요? |
Có dấu hiệu nào cho thấy trong nhà có trẻ em không? 그 집에 자녀가 있다는 증거를 볼 수 있습니까? |
Có dấu hiệu gì cho thấy trong nhà có trẻ con không? 그 집에 아이들이 있음을 알려 주는 것들이 있는가? |
Tôi ở lại nhà lũ trẻ một đêm, người mẹ về khi dọn xong 18 phòng khách sạn trong một ngày. 저는 어머니가 18개의 호텔 방을 청소하고 돌아온 그 날 그 소년의 아파트에 있었습니다. |
Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ. 한 예로, 아주 어린 아이들의 교육은 전통적으로 가정의 일로 여겨졌고, 많은 경우에 여성들이 가정에 대한 의무를 다하지 않은 것으로 여겨지는 때는 자녀를 유치원에 보내는 경우였습니다. |
Vì mẹ anh không đủ sức nuôi nấng anh, nên anh phải sống ở nhiều nhà nuôi trẻ bị bỏ rơi. 어머니가 그를 기를 능력이 없었기 때문에, 그는 여러 곳의 위탁 보육 가정에 가서 살게 되었습니다. |
* Những bản khắc có từ thời đại Ê-díp-tô Trung và Tân Vương Quốc cho thấy vài tùy viên cá nhân và quan chức cao cấp của Pha-ra-ôn vẫn giữ tước hiệu danh dự “Thần Đồng Nhà Trẻ” mãi cho tới lớn. * 이집트의 중(中) 왕국과 신(新) 왕국 시대의 비문들을 보면, 파라오의 개인 수종들과 고위 정부 관리들 중 몇 사람은 성인이 되었어도 “교육원 출신 자녀”라는 명예로운 칭호를 갖고 있었습니다. |
Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. 아이들이 전혀 학교에 가지 않는 가정들을 파악했습니다. 우리는 그러한 가정의 부모들과 이야기해 |
Dù vậy, tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi sợ mình sẽ làm điều sai rồi bị trả lại nhà nuôi trẻ mồ côi. 그런데 어린 시절에는 잘못을 하면 다시 위탁 가정으로 보내지는 않을까 하는 두려움 속에 살았던 기억이 납니다. |
Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. 이러한 빈민가를 걸어 다니면서 우리는 아이들이 전혀 학교에 가지 않는 가정들을 파악했습니다. |
Lời tường thuật miêu tả cách nhà tiên tri trẻ tuổi Ê-li-sê đã kế nghiệp nhà tiên tri Ê-li. 그 기록에는 예언자 엘리사가 어떻게 자신보다 더 연로한 예언자인 엘리야의 뒤를 잇게 되는지를 묘사한 내용이 나옵니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nhà trẻ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.