베트남어
베트남어의 ngày công은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ngày công라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngày công를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ngày công라는 단어는 평일, 작업일, 하루, 一晝夜, 일주야를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ngày công의 의미
평일(workday) |
작업일(workday) |
하루
|
一晝夜
|
일주야
|
더 많은 예 보기
Vào ngày 4-7-1940, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán tại Canada. 1940년 7월 4일에 캐나다에서는 여호와의 증인의 활동이 금지되었습니다. |
There'sa diễn ra trong ngày công viên rừng ở đây, nơi có snowdrops bởi hàng ngàn. 수천 snowdrops가 여기 차 ́공원 숲에서 베리십시오. |
NGÀY 6-7-1525, Công tước Albrecht thuộc dòng họ Hohenzollern tuyên bố đạo Lutheran là quốc giáo. 호엔촐레른 가문의 알브레히트 공은 1525년 7월 6일에 루터교를 국교로 선포하였습니다. |
Vậy, hãy “tự tìm kiếm” bằng cách siêng năng và “cẩn thận tra xem Kinh Thánh hằng ngày”.—Công 17:11. 그러므로 “날마다 성경을 주의 깊이 조사”해서 진리를 “스스로 찾아내”십시오.—사도 17:11. |
Sau đó, đầy tớ tìm gặp người bạn cùng làm đầy tớ, người nợ mình số tiền chỉ bằng 100 ngày công. 그런데 그 종은 나가서 자기에게 겨우 100일 치 품삯에 해당하는 빚을 진 동료 종을 만났습니다. |
Vào ngày 1-9-1993, công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Cộng hòa Tiệp Khắc được chính quyền công nhận hợp pháp. 1993년 9월 1일, 체코 공화국에서 여호와의 증인의 활동이 공식적으로 법적 인가를 받았습니다. |
4 Tại Bu-tê-ô-li, Phao-lô và các bạn đồng hành “gặp các anh em và họ nài nỉ... ở lại bảy ngày” (Công 28:14). 4 바울은 푸테올리에서 “형제들을 만나, 그들의 간청을 받고 이레 동안 함께 머물렀”습니다. |
bạn bắt đầu từ từ nhưng bạn hoàn thành đủ trong tuần đầu và với thêm một chút mỗi ngày công việc hoàn thành, mọi thứ đúng hẹn. 처음에는 조금 느리게 시작하지만 첫 주에 할 만큼 하면 나중에 더 많은 양을 하면서 모든 일이 조직적으로 끝납니다. |
Một công nhân bị đuổi việc sau 15 ngày đình công. 일부 활동가들은 15일간 단식투쟁을 한 뒤 석방됐다. |
Phạm vi ngày trong công cụ Phân tích chỉ nằm trong khoảng 60 ngày qua. 분석의 기간은 지난 60일로 제한됩니다. |
Nhằm giải quyết vấn đề các sứ-đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để coi sóc việc phân phối thực phẩm hàng ngày (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1-8). 이 문제를 해결하기 위해, 사도들은 ‘믿을 만한 사람 일곱’을 임명하여 식품을 분배하는 이 일을 돌보게 하였읍니다. (사도 6:1-8, 새번역) 이에 관하여 이와 같은 기록이 있읍니다. |
Việc thu nhóm những người “được định sẵn cho sự sống đời đời” đã tiếp tục cho đến thời chúng ta, với số bình quân trên 1.000 người được báp têm mỗi ngày (Công 13:48). (사도 13:48) 여러분은 마음이 정직한 사람이 어디에 있든지 그들에게 전하기 위해 또 관심을 가진 사람들을 가능한 한 속히 계속 돌보기 위해 최선을 다하고 있습니까? |
Vài tuần sau lễ Ngũ tuần, các tín đồ trong hội-thánh mới thành lập có sự bất đồng ý kiến về việc phân phát lương thực hằng ngày (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1). 오순절 후 몇 주 안 되어 일용할 양식을 분배하는 일과 관련하여 초기 그리스도인 회중 내에 의견 차이가 있었습니다. |
Nhưng ngài sẽ khiến ngày ngài công bố xảy đến,+ lúc ấy họ cũng như con. 그러나 당신은 당신이 선포하신 날이 오게 하셔서,+ 그들도 나처럼 되게 하실 것입니다. |
Ngày nay, công dân Nước Trời sống trong hầu hết mọi quốc gia. 오늘날 왕국 국민들은 지상의 거의 모든 나라에 살고 있습니다. |
11 Ngày nay công việc đáng làm phải phản ảnh sự khẩn trương của thời thế. 11 오늘날 가치있는 일은, 반드시 우리 시대의 절실한 요구를 반영하는 것이어야 합니다. |
Chúng ta sử dụng sách đó mỗi ngày trong công việc truyền giáo. 우리는 선교 사업에서 매일 몰몬경을 사용합니다. |
Vào ngày 13 tháng 3, công chúa được chôn cất trong một buổi lễ đơn giản tại nghĩa trang Toshimagaoka. 3월 13일에 간소히 장례를 거행한 뒤 도시마가오카 묘지에 묻혔다. |
Những ngày tấn công của La Mã được “giảm-bớt” như thế nào, và với kết quả nào? 로마인들이 공격하는 날들이 어떻게 “단축”되었으며, 어떤 결과가 있게 되었습니까? |
Trong hai ngày các công nhân đã xây xong một ngôi nhà ba tầng cho hai gia đình... 이틀 만에 작업자들은 두 가구가 살 수 있는 삼층 집을 세웠다. |
Ngày nay, công việc nào mang lại sự ca ngợi Đức Giê-hô-va? 오늘날 어떤 일로 인해 여호와께 크나큰 찬양이 돌아갑니까? |
Chủ đề của hội nghị đặc biệt một ngày năm công tác 2014 là gì? 2014 봉사 연도의 특별 대회일 주제는 무엇입니까? |
10 Ngày nay, công việc rao giảng tin mừng là cả một thử thách. 10 오늘날 좋은 소식을 전파하는 활동은 도전이 되는 일입니다. |
● Đồng drachma bằng bạc là đồng tiền Hy Lạp, gần bằng một ngày làm công (Lu-ca 15: 8, 9). ● 은 드라크마는 그리스 주화로서 거의 하루치 품삯이었습니다. |
2 Ngày nay công việc rao giảng trên khắp thế giới bước vào giai đoạn chót. 2 오늘날 세계적인 전파 활동은 그 막바지에 접어들었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ngày công의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.