베트남어의 ngã năm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ngã năm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngã năm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ngã năm라는 단어는 스타, 항성를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ngã năm의 의미

스타

항성

더 많은 예 보기

Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa.
1957 말에 나는 병을 앓게 되었고, 선교 임명을 계속 수행할 수 없게 되었습니다.
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa.
오늘날, 우리의 민주주의는 또다시 진실의 순간을 마주하고 있습니다. 이야기를 하나 들려드릴께요.
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa.
7년동안의 잔인한 독재기간 동안 우리는 망명을 다녔습니다.
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất.
7 이에 보라 백성들이 판사석 있는 곳으로 함께 모이더니—땅에 쓰러진다섯 사람을 보고 놀라니라.
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh.
슬프게도, 1928년에 사랑하는 아내가 병들었습니다.
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã?
이제 걸림돌이 될 수 있는 어떤 문제들에 대해 살펴볼 것입니까?
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm.
그러나 약 25년의 대단한 싸움 이후 스테파니는 질렸고 브루크를 받아들였습니다.
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã.
유럽의 한 나라에서는 매년 65세가 넘는 노인 가운데 3분의 1 이상이 넘어져서 부상을 당합니다.
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông.
1987년에는 얼음 사이로 떨어져 강 아래에 같힌 한 소년의 이야기를 들었습니다.
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh.
하지만 불과 몇 안에, 그 동물은 늙게 되고, 사고를 당하고 병에 걸리기가 더 쉬워집니다.
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ.
23 또 다음 날에 그들이 다시 싸웠고, 밤이 오매 그들이 모두 칼에 엎드러졌고, 다만 코리앤투머의 백성 오십이 명과 시즈의 백성 육십구 명만이 있었더라.
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo.
9 이제 걸림돌이 될 수 있는 다섯 가지 문제 즉 개인적인 약점, 육체의 욕망, 동료 신자들의 부당한 행동, 환난이나 박해, 다른 사람의 불완전성에 대해 살펴보겠습니다.
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN.
당시 32세로 아직 젊은 나이였던 알렉산더는 연회가 있은 후 병에 걸려 얼마 있다 기원전 323 6월 13일에 사망하였습니다.
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem.
기원 33 니산월 14일 저녁에, 예수 그리스도와 열한 명의 충실한 사도들은 예루살렘의 어느 위층 방에서 식탁에 기대앉았습니다.
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.
1989 10월 17일, 차로 퇴근하던 길에 캘리포니아 샌프란시스코 마켓 가와 빌 가의 교차로 신호등에 근접했을 때 일입니다.
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
공허한 존재의 실험이, 그저 최대한 많은 것을 이루며 칠십 평생을 매달려 있다가 약해져 떨어지면 영원히 떨어지고 마는 것이 이생의 유일한 목적일까요?
Phải thận trọng với những bước đi , Vì những lần ngã trong nhiều năm đã khiến anh xấu hổ trước bạn bè.
그는 걸음을 딛을 때 매우 조심합니다. 수년 간 몇 번 넘어지고서 친구들 사이에서 창피를 당했죠.
Cuối cùng, vấn đề ngã ngũ khi chúng tôi học về lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:24-27, là lời báo trước Đấng Mê-si sẽ xuất hiện vào năm 29 CN*.
메시아가 기원 29년에 나타날 것이라고 예언한 다니엘 9:24-27을 연구하게 된 것입니다.
Trong bao năm khó khăn ấy, chúng tôi vẫn có được đầy đủ các nhu cầu thiết yếu của đời sống, mặc dù hoàn cảnh nghiệt ngã khiến tôi không thể làm việc trọn thời gian.
시간을 많이 요하는 우리의 형편 때문에 나는 전 시간 직장을 가질 수 없었지만, 이 힘겨웠던 기간 내내 우리에게 생필품이 떨어진 적은 단 한 번도 없었습니다.
33 Con cái của các ngươi sẽ chăn bầy trong hoang mạc 40 năm,+ chúng phải trả giá cho sự bất trung* của các ngươi, cho đến khi nào cái thây cuối cùng trong các ngươi ngã xuống trong hoang mạc.
33 너희의 아들들은 광야에서 40년 동안 목자로 지내게 될 것이며,+ 너희가 모두 시체가 되어 광야에서 쓰러질 때까지 너희의 불충실한 행동*에 대해 답변해야 할 것이다.
Vào tháng 2 năm 2012, tôi bị ngã gãy xương hông, và tôi nhận ra mình cần sự giúp đỡ.
2012 2월에 나는 넘어져서 고관절이 부러졌습니다.
Đến tháng giêng năm 1959, cha bổng nhiên ngã bệnh.
1959 1월에 아버지가 갑자기 병이 들었습니다.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
남편은 늘 건강이 좋은 편이었는데, 2002 3월에 갑자기 앓아누웠습니다.
Suốt 27 năm tôi vấp ngã và lầm lạc trong bóng tối của tội lỗi, sự lừa đảo, những việc làm ăn phi pháp, thực hành vô luân và tôn giáo khả nghi.
저는 27 동안 죄, 속임수, 불륜, 부도덕한 관행, 의심스러운 종교들의 어둠 속에서 비틀거리며 길을 잃고 헤매고 있었습니다.
Bài này sẽ giúp chúng ta nhận ra năm điều gây vấp ngã, đồng thời giải thích cách chúng ta có thể tránh để những điều ấy cản trở mình giành giải thưởng.
이 기사에서는 우리에게 걸림돌이 될 수 있는 것 다섯 가지를 알려 주며 우리가 상을 얻기 위해 걸림돌을 어떻게 피할 수 있는지 설명합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ngã năm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.