베트남어의 maria은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 maria라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 maria를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어maria라는 단어는 마리아, 성모 마리아, 마리아를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 maria의 의미

마리아

Vào cuối buổi họp devotional, Maria gia nhập một nhóm người để giúp chị tìm việc làm.
모임이 끝날 무렵, 마리아는 일자리를 찾는 데 도움이 될 한 그룹에 들어갔다.

성모 마리아

proper

마리아

proper

Vào cuối buổi họp devotional, Maria gia nhập một nhóm người để giúp chị tìm việc làm.
모임이 끝날 무렵, 마리아는 일자리를 찾는 데 도움이 될 한 그룹에 들어갔다.

더 많은 예 보기

" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
" 오늘 좋은 그것을 취향, " 마리아는 그녀 자신을 놀라게 조금 기분했다.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”
병사들은 “산타 마리아” 또는 “하느님은 우리 ”이라고 외치면서 전쟁터로 향했다
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
그와 유사하게, 1858년에는 프랑스의 루르드에서, 1917년에는 포르투갈의 파티마에서 동정녀 마리아가 나타났었다고 합니다.
Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài.
그때는 마리아와 루시가 처음으로 여호와와 그분의 약속들에 대해 들은 지 약 9년이 지난 뒤였습니다.
Nhà Đức Trinh nữ Maria (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Meryem ana hoặc Meryem Ana Evi) là một nơi linh thiêng của Công giáo và Hồi giáo trên núi Koressos (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Bülbüldağı, "núi Chim Họa Mi") trong vùng lân cận Ephesus, cách huyện Selçuk của Thổ Nhĩ Kỳ 7 kilômét (4,3 mi).
동정 마리아의 집(터키어: Meryemana 또는 Meryem Ana Evi)은 터키 셀주크에서 7킬로미터 떨어진 에페소 인근의 코레소스 산에 자리한 기독교와 이슬람교의 공동 순례지이다.
Chị Maria, được nói đến ở trên, cảm thấy việc bận rộn trong thánh chức là điều đặc biệt giúp chị. Và chị hiện đang giúp bốn người học Kinh Thánh.
앞서 언급한 마리아는 야외 봉사를 하며 바쁘게 보내는 것이 특히 도움이 된다는 것을 알게 되었으며, 현재 그는 네 사람이 성서에 관해 배우도록 돕고 있습니다. 로라도 그와 비슷한 취지로 이렇게 말합니다.
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va!
내가 수감되어 있는 동안 어머니와 여동생 마리아는 여호와의 증인이 되었습니다!
Maria ký cam kết.
마리아는 그 각서에 서명하였습니다.
Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”.
브라질에 사는 49세 된 마리아는 우울증으로 인해 불면증과 통증과 짜증 그리고 “영원히 계속될 것만 같은 슬픔”에 시달렸습니다.
Chị Maria nói: “Khi gặp vấn đề, tôi cố không nghĩ nhiều đến bản thân.
마리아는 이렇게 말합니다. “문제가 생기면 나 자신에 대해 너무 많이 생각하지 않으려고 노력합니다.
Maria và Lucy làm báp têm năm 1992, tức hai năm sau khi nghe lẽ thật lần đầu tiên. Và anh Hugo thì hai năm sau nữa.
마리아와 루시는 진리를 처음 들은 지 2년 뒤인 1992년에 침례를 받았으며, 그들의 오빠인 우고는 그로부터 2년 뒤에 침례를 받았습니다.
Ông nhìn giật mình khi nhìn thấy Đức Maria, và sau đó chạm vào mũ.
두 번째 정원에서. 그는 메리를봤을 때 깜짝 놀란 모습, 그리고 그의 모자를 언급했다.
Hãy xem xét trường hợp của Maria được nói đến ở đầu bài.
서두에 언급된 머리아가 어떻게 되었는지 고려해 보십시오.
Chị Maria và chồng tên Carlos là gương mẫu về lòng thương xót.
마리아와 그의 남편 카를로스는 자비를 보이는 면에서 좋은 본이 됩니다.
Sau đó, Maria dâng đời sống mình cho Đấng nghe lời cầu nguyện để phụng sự Ngài.
나중에, 마리아는 기도를 들으시는 분을 섬기기 위해 그분에게 헌신하였습니다.
Maria Kuzina là một người con gái giao ước của Thượng Đế, là Đấng biết chị ấy là ai và điều Thượng Đế trông mong nơi chị ấy.
마리아 쿠지나는 자신이 누구인지 알며 하나님께서 자신에게 무엇을 기대하시는지를 아는 하나님의 성약의 딸입니다.
Sự dạy dỗ rõ ràng ở đấy đã gây ấn tượng mạnh mẽ nơi Maria.
마리아는 그곳에서 주어지는 명백한 교훈에 감명을 받았습니다.
CHA tôi, Oskar Denz, và mẹ tôi, Anna Maria, sinh sống ở Lörrach, một thành phố thuộc nước Đức, gần biên giới Thụy Sĩ.
아버지인 오스카르 덴츠와 어머니인 안나 마리아는 스위스 국경 근처에 있는 독일 도시인 로라흐에 살았습니다.
Tôi google một cách tuyệt vọng, và may thay tôi tìm thấy rằng Maria không phải là nạn nhân, dẫu vậy thật buồn, một công tố viên Afghan khác đã bị sát hại trên đường đi làm.
저는 기를 쓰고 검색했고 다행스럽게도 그날 저는 마리아는 그 희생자가 아님을 알았습니다. 그러나 슬프게도 다른 아프간 검사가 출근길에 총에 맞아 죽었습니다.
Secret Garden là những gì Đức Maria được gọi là khi cô đã nghĩ đến việc nó.
비밀 가든 그녀가 생각했을 때 마리아가 뭐라고 불렀다.
Maria, một người mẹ có ba con, đã nhận thấy rằng “gần gũi hội thánh” là một trong những cách “để nhận được tình yêu thương, sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời”.
세 자녀를 키우고 있는 어머니인 마리아는, “회중과 가까워지는 것”이 “하느님께서 우리에게 사랑과 동정심을 나타내고 우리에게 관심을 가지고 있다는 것을 나타내”시는 한 가지 방법임을 깨달았습니다.
Chẳng bao lâu, hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến và để lại cho Maria một tạp chí Tháp Canh nói về giá trị của việc chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
얼마 안 있어, 여호와의 증인 두 사람이 찾아와서 하느님의 인도를 받아들이는 일의 가치에 관한 내용이 실린 「파수대」 한 부를 전해 주었습니다.
Khi biết những người này đến, chị Maria, một tiên phong ở Kyzyl, nhận ra đây là cơ hội hiếm có để chia sẻ tin mừng với họ.
키질에서 파이오니아를 하는 마리아는 그들이 온다는 말을 듣고, 이때야말로 그들에게 좋은 소식을 전해 줄 수 있는 절호의 기회라고 생각했습니다.
Suy cho cùng, nếu tên ai đó là Ethan, chúng ta không gọi vý von cậu ta là Nethan, hay gọi tên Maria yêu của chúng ta, là Nmaria.
결국, 만약 어떤 사람의 이름이'Ethan ́ 이라고해서 우리는 그의 별명을'Nethan'이라고 부르거나

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 maria의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.