베트남어
베트남어의 cây sung은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cây sung라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây sung를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cây sung라는 단어는 무화과, 무화과나무를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cây sung의 의미
무화과(fig tree) |
무화과나무(fig tree) |
더 많은 예 보기
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung 힘든 마음이 외국 거리에 날 drave, 어디 - 플라타너스의 일종의 과수원 아래 |
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác. 이 특별한 양치식물들은, 무화과와 난초들로, 다른 나무의 가지 위에서 사는 종입니다. |
+ 27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. + 27 왕 덕분에 예루살렘에서 은은 돌처럼 흔해지고, 백향목은 세펠라의 돌무화과나무만큼 많아졌다. |
+ 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. + 15 왕 덕분에 예루살렘에서 은과 금은 돌처럼 흔해지고,+ 백향목은 세펠라의 돌무화과나무만큼 많아졌다. |
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung. 14 그러자 아모스가 아마샤에게 대답했다. “나는 예언자도 아니고 예언자의 아들도 아니었소. |
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. 그때 저는 다 해진 색동 기모노를 입고서 노란 플라타너스 잎을 부지런히 모아 다발을 만드는 한 작은 소녀를 보았습니다. |
Và chúng ta có thể sung sướng vì cây cỏ là một loại cây mạnh mẽ như thế. 그리고 우리에게는 풀이 그처럼 끈질긴 생명력을 지닌 것을 다행으로 여길 이유가 있습니다. |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. 측백나무나 참나무, 삼나무, 돌무화과나무, 올리브나무 등 그 지역 숲에서 자라는 나무 중에서 목재를 골랐을 것입니다. |
Trong cả hai trường hợp, số tiền được hiển thị sau dấu cộng màu xanh lá cây là ngân sách bổ sung có sẵn để chi tiêu, số tiền này bù trừ điều chỉnh tín dụng. 두 경우 모두 초록색 + 뒤에 표시된 금액을 예산에 추가할 수 있습니다. |
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung. 이것은 무화과 조각입니다. |
Cây sung ngã rồi, 돌무화과나무가 잘렸으나 |
Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích. 물을 좋아하는 코끼리들은 신나게 헤엄쳐서 호수를 건넌 다음 해변으로 가서 좋아하는 열매를 실컷 먹습니다. |
27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. 27 왕 덕분에 예루살렘에서 은은 돌처럼 흔해지고, 백향목은 세펠라의 돌무화과나무만큼 많아졌다. |
28 Ba-anh-ha-nan người Ghê-đe cai quản các vườn ô-liu và những cây sung+ ở Sơ-phê-la;+ Giô-ách cai quản các kho dầu. 28 세펠라에+ 있는 올리브밭과 돌무화과나무는+ 게델 사람 바알하난이 맡았고, 기름 창고는 요아스가 맡았다. |
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách. 10 벽돌이 무너졌으나 우리는 다듬은 돌로 쌓을 것이요, 뽕나무들이 찍혔으나 우리는 그것들을 백향목으로 바꾸리라 하느니라. |
Đây là 1 trong những lý do tại sao các công ty dinh dưỡng trên thế giới đang tìm cây này để cung cấp cái mà chúng ta gọi là thực phẩm bổ sung. 그리고 이 점이 바로 세상의 많은 영양분 기업들이 우리가 알고 있는 영양 강화 식품이라는 것을 공급하기 위해 이 열매를 구하려고 애쓰는 이유 중 하나입니다. |
Và tôi đang cố gắng để cây chi sung đằng sau kia cắm trên đầu cô ấy như một cái đuôi ngựa 왜냐하면 제가 까닥거리고 좌우로 흔들거리면서 뒤에 있는 무화과 나무가 아내의 머리 뒤로 꽁지머리처럼 나오게 하도록 하고 있기 때문입니다. |
Bằng chứng này cho thấy sung là cây trồng đầu tiên và đánh dấu phát minh về công nghệ nuôi trồng. 이러한 증거는 무화과가 최초로 경작된 작물이며, 농경 기술의 발명품으로 기록할 수 있음을 의미한다. |
Các cây gai tinh tế nhất để làm suy yếu tác dụng của phúc âm trong cuộc sống của chúng ta là các lực lượng của thế gian mà Chúa Giê Su gọi là “sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy” (Lu Ca 8:14). 우리 삶에서 복음 말씀의 영향력을 막는 가장 교묘한 가시떨기는 바로, 예수님께서 “이생의 염려와 재물과 향락”(누가복음 8:14)이라고 표현하신 세상적인 영향력입니다. |
Câu hỏi: Số hóa thạch gia tăng được bổ sung vào “cây chủng loại phát sinh loài người” có giải đáp thắc mắc của các chuyên gia tin thuyết tiến hóa về việc khi nào và làm sao con người tiến hóa từ con vật giống vượn hay không? 의문: 인간의 “계보”에 속한 것으로 추정되는 화석의 수가 늘어났기 때문에, 인간이 언제 그리고 어떻게 유인원 같은 동물에서 진화되었는지에 대해 진화 전문가들이 가지고 있는 의문이 풀렸습니까? |
Sung sướng thay, lời Giê-su hứa cho kẻ trộm treo trên cây gỗ tại đồi Gô-gô-tha sẽ được ứng nghiệm cách mỹ-mãn (Lu-ca 23:43). 행복하게도, ‘갈보리’에서 나무에 달린 동정적인 도적에게 하신 예수의 약속은 그 놀라운 성취를 볼 것입니다. |
Và bởi vì để lấy 15% của nó đưa vào cây cối, tất cả phần còn lại bị mất đi, chúng ta phải bổ sung vào ngày càng nhiều. 15%를 식물한테 주기 위해서 나머지는 버려지기 때문에 우리는 더 많은 인을 써야 합니다. |
Khi bà đến dự lễ Mi-sa đêm Nô-en và thấy những cây Nô-en tuyệt đẹp bên trong và bên ngoài nhà thờ, bà nghĩ trong lòng: “Thật sung sướng quá!” 그는 크리스마스 미사에 참석하여 교회 안팎의 웅장한 크리스마스 트리를 보고 ‘마음에 든다!’ |
Đây là bổ sung FSView, một chế độ duyệt kiểu đồ họa, hiển thị cách sử dụng hệ thống tập tin theo sơ đồ cây. Ghi chú rằng trong chế độ này, việc tự động cập nhật khi hệ thống tập tin thay đổi không phải được thực hiện một cách dự định. Để tìm chi tiết về cách sử dụng và tùy chọn sẵn sàng, xem trợ giúp có sẵn dưới trình đơn « Trợ giúp > Sổ tay FSView » 파일 시스템 사용량을 트리 맵으로 보여 주는 FSView 플러그인입니다. 이 모드에서, 파일 시스템 내용이 바뀌어도 자동으로 보기가 업데이트되지 않는 것은 의도적인 것입니다. 사용 방법과 사용할 수 있는 옵션의 목록을 보려면 ' 도움말/FSView ' 설명서 아래에 있는 온라인 도움말을 참고하십시오 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cây sung의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.