klukka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klukka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klukka trong Tiếng Iceland.

Từ klukka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, chuông, Đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klukka

đồng hồ

noun

Klukka sögunnar, líkt og sandur stundaglassins, markar tímann.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.

cái đồng hồ

noun

chuông

noun

Đồng hồ

Klukka sögunnar, líkt og sandur stundaglassins, markar tímann.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.

Xem thêm ví dụ

Hann var í þessari stöðu tóm og friðsælt umhugsunar þar til turninn Klukka sló 03:00 að morgni.
Ông vẫn ở trạng thái này phản ánh sản phẩm nào và hòa bình cho đến khi đồng hồ tháp đánh 3:00 vào buổi sáng.
Klukka án handverksmanns.
Một chiếc đồng hồ không được tạo ra bởi người thợ.
" Það er nú þegar 7:00, " sagði hann sjálfur í síðasta lagi sláandi á vekjaraklukkunni klukka, " er þegar 7:00 og enn svo þoka. "
" 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. "
Klukka án handverksmanns.
Một chiếc đồng hồ không có bàn tay người thợ.
Táknræn klukka gefur æðri vitsmunum jafnmikla næringu og mynd af súrefni gefur drukknandi manni.
Tôi cho rằng chiếc đồng hồ đó chỉ là một biểu tượng giống như chất dinh dưỡng nuôi lớn trí tuệ hay là bức tranh bình oxy đối với một người đang chết đuối.
Klukka sögunnar, líkt og sandur stundaglassins, markar tímann.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
" Þó, ég skil, " sagði hann að snúa við frú Hall, " að þetta herbergi er virkilega að vera minn fyrir eigin nota minn. " Ég hélt, herra, " sagði frú Hall, " þú vilt kjósa Klukka - "
" Mặc dù, tôi hiểu ", ông nói chuyển sang bà Hội trường, phòng này thực sự là tôi sử dụng cá nhân của riêng tôi. " Tôi nghĩ rằng, thưa ông ", bà Hội trường ", bạn muốn thích đồng hồ - "
En ekki fyrr en klukka- mending er lokið. "
Nhưng không phải cho đến khi sửa chữa đồng hồ. "
Einn af söfnuðunum, sem notaði húsnæðið, þurfti að halda samkomur klukka hálfátta að morgni.
Một hội thánh dùng nơi này phải tổ chức buổi diễn văn công cộng vào bảy giờ rưỡi sáng.
Árið 1996 var sett upp í fordyri byggingar Sameinuðu þjóðanna í New York klukka sem tifaði áfram eitt skref fyrir hvert barn sem fæddist fátækri fjölskyldu eða 47 sinnum á mínútu.
Vào năm 1996, một chiếc đồng hồ trong phòng khách của tòa nhà Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York phát ra tiếng tích tắc, mỗi tiếng tượng trưng cho một em bé sinh ra từ một gia đình nghèo—mỗi phút 47 tiếng.
Er ūetta rétt klukka?
Và câm miệng như tôi.
Dagssetning & Klukka Með þessari stjórneiningu er hægt að breyta stillingum klukkunnar. Þar sem þessar breytingar hafa ekki bara áhrif á þig sem notanda heldur á allt kerfið er einungis hægt að breyta stillingum hér ef þú ræstir stjórnborðið sem ofurpaur. Ef þú veist ekki lykilorð ofurpaurs en finnst að það þyrfti að laga tímann á vélinni, hafðu þá samband við kerfisstjóra
Ngày & thời gian Môđun điều khiển này có thể dùng để đặt thời gian và ngày tháng của hệ thống. Vì các thiết lập không chỉ ảnh hưởng đến người dùng, mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống nên chỉ có thể thay đổi các giá trị này khi chạy Trung tâm điều khiển với quyền root. Nếu bạn không có mật khẩu root và thấy thời gian bị sai, hãy liên hệ với nhà quản lí hệ thống
Klukka: Með leyfi Imperial War Museum
Đồng hồ: Courtesy of the Imperial War Museum

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klukka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.