किमती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ किमती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किमती trong Tiếng Ấn Độ.

Từ किमती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ưa khoái lạc, lộng lẫy, xa hoa, thích xa hoa, xa xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ किमती

ưa khoái lạc

(luxurious)

lộng lẫy

(luxurious)

xa hoa

(luxurious)

thích xa hoa

(luxurious)

xa xỉ

(luxurious)

Xem thêm ví dụ

उपयोगकर्ता के अनुभव को एक जैसा रखने के लिए, आपको उस देश की कीमत और कर से जुड़ी ज़रूरतों का पालन करना होगा जिसमें आपके उत्पाद डेटा की मुद्रा है.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
इस मामले में, ऑनलाइन स्टोर की ओर से रीमार्केटिंग टैग में शामिल किए जाने वाले कस्टम पैरामीटर हैं, मूल्य (उत्पाद की कीमत) और पेज प्रकार (इस मामले में, खरीदारी करने वाला पेज).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
5 शाही खज़ाने में इतना सोना-चाँदी नहीं है, इसलिए हिजकिय्याह, यहोवा के मंदिर से जो भी कीमती चीज़ें इकट्ठी कर पाता है, वह सब लेकर नज़राने के तौर पर भेज देता है।
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
+ 19 उसने सच्चे परमेश्वर के भवन को जला दिया,+ यरूशलेम की शहरपनाह तोड़ डाली,+ उसकी सारी किलेबंद मीनारें जला दीं और वहाँ की एक-एक कीमती चीज़ नाश कर दी।
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
परमेश्वर के लोग, जातियों के कीमती साधन इस्तेमाल करके शुद्ध उपासना को बढ़ावा देते हैं
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
पैसों से भी ज़्यादा कीमती
Quý báu hơn tiền bạc
(यूहन्ना 3:16) यीशु मसीह का छुड़ौती बलिदान इस खयाल तक को गलत साबित करता है कि यहोवा की नज़रों में हमारी कोई कीमत नहीं है या हम उसका प्यार पाने के लायक नहीं हैं।
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
शुरुआती अवधि खत्म होने पर, उपयोगकर्ताओं से सदस्यता की पूरी कीमत ली जाती है.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
तो फिर योना के लिए एक पौधा, नीनवे के 1,20,000 इंसानों और उनके तमाम पालतू जानवरों की जान से ज़्यादा कीमती कैसे हो गया?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
पत्नी के साथ बिताया गया समय बहुत ही कीमती होता है और जल्दी गुज़र जाता है, इसलिए उसे इस समय का पूरा-पूरा फायदा उठाना चाहिए।
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
कीमत से जुड़ी जानकारी सबमिट करते समय स्थानीय कानूनों का पालन करें.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
१९ कभी-कभी सौदाकारी की क़ीमत एक अतिसूक्ष्म रीति से प्रकट होता है।
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
मोतियों की ऊँची कीमत
Sự quí giá của hột châu
भाई ने कहा कि उसने उनसे यह पुस्तिका खरीदी, क्योंकि इसकी कीमत बहुत कम थी।
Anh kể: “Anh mua nó vì giá chỉ có năm xu thôi”.
आप कीमत तय करने वाले टेबल की समीक्षा कर सकते हैं. साथ ही, इंटरैक्टिव और बैच क्वेरी के बीच के अंतर के बारे में जान सकते हैं.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
नोट : अगर आप डाली गई कीमत वाले देश में सशुल्क ऐप्लिकेशन या ऐप्लिकेशन में आइटम वितरित नहीं कर रहे हैं, तो उपयोगकर्ता उसे एक्सेस नहीं कर पाएंगे.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
अपनी पसंद की कीमतों पर महिलाओं के लिए अलग- अलग STORE पर मिलने वाले अच्छी क्वालिटी के जूते खरीदें.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
वफ़ादारी—किस क़ीमत पर?
Trung thành—với giá nào?
अधिकतर लोगों ने अपने जानवरों को कम कीमत पर बेचकर मानो उनका “बलिदान” चढ़ाया।
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt.
और अगर उसके इंतज़ार में बैठे दूसरे लोग अपना कीमती वक्त खोने की वजह से उकता जाते हैं और उसके साथ दोबारा मिलने का कोई कार्यक्रम नहीं बनाते तो क्या लीज़ा इसके लिए उन पर इलज़ाम लगा सकती है?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
6 यहोवा का न्यायदंड हमेशा क्यों सही होता है, इसकी तीसरी वजह पर ध्यान दीजिए: वह हर काम अपने धर्मी स्तरों के मुताबिक करता है, फिर चाहे उसे कितनी ही बड़ी कीमत क्यों न चुकानी पड़े।
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều.
दूसरे शब्दों में कहें तो एक सिद्ध इंसान की मौत से ही पाप की कीमत चुकायी जा सकती थी।
Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
बेट्टी की बाइक खरीदें - किफ़ायती कीमत पर
Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp
शेयर बाज़ार के अचानक गिरने से रातों-रात स्टॉक और बांड की कोई कीमत नहीं रहती।
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
सदस्यता प्लान के बिना एक तय कीमत पर बेचे जाने वाले मोबाइल फ़ोन सबमिट करते समय, उसी तरीके का पालन करें जिसका इस्तेमाल दूसरे उत्पाद के प्रकारों के लिए करते हैं.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किमती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.