खड्डा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खड्डा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खड्डा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खड्डा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khoang nhạc, lỗ rò, hầm lò, lõm, khán giả ở hạng nhì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खड्डा
khoang nhạc(pit) |
lỗ rò(pit) |
hầm lò(pit) |
lõm(pit) |
khán giả ở hạng nhì(pit) |
Xem thêm ví dụ
यह निकटवर्ती प्रोमेथियस की तुलना में अधिक भारी निर्मित हुआ है, तथा इसके पास 30 किलोमीटर (19 मील) व्यास के कम से कम दो बड़े खड्ड है। Vệ tinh này bị va chạm bề mặt nặng hơn nhiều so với vệ tinh Prometheus ở gần đó, và có ít nhất hai hố va chạm lớn có đường kính 30 kilômét (19 mi). |
तो हमने खड्डा खोदा और मैंने उसे रेत, शंखो और सिप्पियों से ढक दिया और इस छोटी मत्स्यकन्या की यह पूँछ बनाई। Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
किले के चारों तरफ बने खड्ड अब भर चुके हैं। Cầu thang bên trong tháp không còn nữa. |
ये “भरोसा तोड़नेवाले,” एक लेखक कहता है, “मानवी सम्बन्धों के बीच खाइयाँ, खड्डे और दरार खोदते हैं।” Một nhà văn đã ghi rằng “những kẻ phá hoại lòng tin tạo các hố sâu và vết nứt trong mối quan hệ giữa con người với nhau”. |
ये खड्डें बर्फ पिघलने से बनती है। Nó có thể ép thành những quả cầu tuyết. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खड्डा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.